Chỉ số giá thép trong nước của Ấn Độ vẫn ổn định. Chỉ số giá thép thanh có cải thiện 26 điểm sau một đợt dừng lại, còn chỉ số giá thép tấm phẳng cũng “phá vỡ sự yên tĩnh” với mức giảm cân bằng lại 31 điểm. Chỉ số giá thép nói chung chỉ tụt xuống 1 điểm.
Loại | 16/12 | 17/12 | Tăng/giảm |
ILPPI | 7152 | 7178 | 26 |
IFPPI | 6864 | 6832 | -31 |
INDSPI | 7015 | 7014 | -1 |
LPPI – Long Product Price Index – chỉ số giá thép thanh
FPPI – Flat Product Price Index – chỉ số giá thép tấm phẳng
ISPI – Indian Steel Price Index – chỉ số giá thép
FPPI – Flat Product Price Index – chỉ số giá thép tấm phẳng
ISPI – Indian Steel Price Index – chỉ số giá thép
Thép thanh:
Loại | 16/12 | 17/12 | Tăng/giảm |
PI - TMT | 6999 | 7037 | 38 |
PI - WRC | 7483 | 7494 | 11 |
PI - Angle | 6824 | 6855 | 31 |
PI - Channel | 6948 | 6996 | 48 |
PI - Joist | 6671 | 6691 | 20 |
PI: Price index: chỉ số giá cả
TMT: Thermo-mechanically treated- thép thanh xử lý nhiệt
WRC: Lõi thép
Angle: Thép góc
Channel: thép chữ U ghép
Joist: thép làm rầm nhà
Thép tấm phẳng:
Loại | 16/12 | 17/12 | Tăng/giảm |
PI - Narrow Plates | 6448 | 6399 | -48 |
PI - Wide Plates | 7149 | 7100 | -49 |
PI - Hot Rolled | 6685 | 6656 | -28 |
PI - Cold Rolled | 7344 | 7318 | -26 |
PI - Galvanized | 7122 | 7109 | -14 |
PI: Chỉ số giá
Narrow Plates: thép tấm nhỏ
Wide Plates: thép tấm lớn
Hot Rolled: thép cán nóng
Cold Rolled: thép cán nguội
Galvanized: tấm thép mạ kẽm