Giá thép trong nước của Ấn Độ vẫn ổn định. Chỉ số giá thép thanh chỉ tăng 4 điểm, chỉ số giá thép phẳng cũng chỉ giảm 2 điểm. Chỉ số giá thép nói chung thì tăng 1 điểm.
Loại | 17/12 | 18/12 | Tăng/giảm |
ILPPI | 7178 | 7182 | 4 |
IFPPI | 6832 | 6831 | -2 |
INDSPI | 7014 | 7015 | 1 |
LPPI – Long Product Price Index – chỉ số giá thép thanh
FPPI – Flat Product Price Index – chỉ số giá thép tấm phẳng
ISPI – Indian Steel Price Index – chỉ số giá thép
FPPI – Flat Product Price Index – chỉ số giá thép tấm phẳng
ISPI – Indian Steel Price Index – chỉ số giá thép
Thép thanh:
Loại | 17/12 | 18/12 | Tăng/giảm |
PI - TMT | 7037 | 7042 | 5 |
PI - WRC | 7494 | 7499 | 5 |
PI - Angle | 6855 | 6855 | 0 |
PI - Channel | 6996 | 6996 | 0 |
PI - Joist | 6691 | 6691 | 0 |
PI: Price index: chỉ số giá cả
TMT: Thermo-mechanically treated- thép thanh xử lý nhiệt
WRC: Lõi thép
Angle: Thép góc
Channel: thép chữ U ghép
Joist: thép làm rầm nhà
Thép tấm phẳng:
Loại | 17/12 | 18/12 | Tăng/giảm |
PI - Narrow Plates | 6399 | 6399 | 0 |
PI - Wide Plates | 7100 | 7100 | 0 |
PI - Hot Rolled | 6656 | 6656 | 0 |
PI - Cold Rolled | 7318 | 7318 | 0 |
PI - Galvanized | 7109 | 7086 | -23 |
PI: Chỉ số giá
Narrow Plates: thép tấm nhỏ
Wide Plates: thép tấm lớn
Hot Rolled: thép cán nóng
Cold Rolled: thép cán nguội
Galvanized: tấm thép mạ kẽm