Sự giảm giá thép trong nước của Ấn Ðộ đã càng tăng thêm. Chỉ số giá thép thanh và thép tấm giảm lần lượt 352 và 180 điểm. Chỉ số giá nói chung giảm 270 điểm.
Loại | 10/10 | 13/10 | Sự thay đổi |
LPPI | 8231 | 7879 | -352 |
FPPI | 9446 | 9266 | -180 |
ISPI | 8810 | 8540 | -270 |
LPPI – Long Product Price Index- chỉ số giá thép thanh
FPPI – Flat Product Price Index- chỉ số giá thép tấm phẳng
ISPI – Indian Steel Price Index- chỉ số giá thép
FPPI – Flat Product Price Index- chỉ số giá thép tấm phẳng
ISPI – Indian Steel Price Index- chỉ số giá thép
Loại | 10/10 | 13/10 | Sự thay đổi |
PI – TMT | 8183 | 7815 | -368 |
PI – WRC | 8475 | 8128 | -348 |
PI – Angle | 7882 | 7532 | -350 |
PI - Channel | 8089 | 7701 | -388 |
PI – Joist | 7609 | 7350 | -259 |
PI: chỉ số giá
TMT: Thermo-mechanically treated- thép thanh xử lý nhiệt
WRC: Lõi thép
Angle: Thép góc
Channel: thép chữ U ghép
Joist: thép làm rầm nhà
Loại | 10/10 | 13/10 | Sự thay đổi |
PI - Narrow Plates | 9177 | 8967 | -210 |
PI - Wide Plates | 9525 | 9354 | -172 |
PI - Hot Rolled | 9440 | 9218 | -223 |
PI - Cold Rolled | 9754 | 9601 | -153 |
PI - Galvanized | 9076 | 9128 | 53 |
PI: Chỉ số giá
Narrow Plates: thép tấm nhỏ
Wide Plates: thép tấm lớn
Hot Rolled: thép cán nóng
Cold Rolled: thép cán nguội
Galvanized: tấm thép mạ kẽm