I.Tỷ giá và lãi suất Ngân hàng
Tỷ giá: Tỷ giá USD trung tâm ngày 07/01 giảm 7 đồng so với cuối tuần trước, ở mức 23,138 VND/USD.
Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng áp dụng là 23,832 VND/USD và tỷ giá sàn là 22,443 VND/USD.
Tại Vietcombank, giá USD niêm yết ở mức 22,590 – 22,900 VND/USD (mua vào - bán ra).
Tại BIDV, giá đồng bạc xanh được niêm yết ở mức 22,600 – 22,880 VND/USD (mua vào - bán ra).
Lãi suất: Trong tháng đầu năm 2022, lãi suất huy động của nhiều ngân hàng đã tăng để thu hút tiền nhàn rỗi của người dân nhằm đáp ứng nhu cầu cho vay cuối năm, trong bối cảnh dòng tiền đang chảy nhiều vào thị trường chứng khoán và bất động sản.
Giới phân tích thị trường đánh giá, lãi suất huy động có xu hướng tăng trở lại sau thời gian dài duy trì ở mức thấp, một phần để thu hút dòng tiền nhàn rỗi trở lại ngân hàng thay vì đổ vào các kênh đầu tư khác, như chứng khoán và bất động sản.
Theo chuyên gia tài chính - ngân hàng Cấn Văn Lực, động thái tăng lãi suất huy động những ngày qua chỉ diễn ra ở một số ngân hàng và chủ yếu do tính thời vụ cuối năm, không phải xu hướng chung.
II. Thị trường phế liệu nhập khẩu
Giá H2 chào đến Việt Nam hầu như không thay đổi so với trước lễ, ở mức 480-495 USD/tấn cfr. Một số nhà giao dịch đã mời chào giá thầu ở mức 475 USD/tấn cfr do đồng yên Nhật giảm giá nhưng không thu hút được bất kỳ sự quan tâm mua nào.
Một lượng nhỏ HMS 1/2 50:50 của Hồng Kông được cho là đã chốt ở mức khoảng 470 USD/tấn cfr vào đầu tuần này. Giá HS và shindachi ở mức 535-540 USD/tấn cfr trong tuần này.
III. Hàng nhập khẩu tuần
LOẠI HÀNG | KHỐI LƯỢNG (tấn) |
TÔN NÓNG | 25,731.566 |
THÉP CÂY | 66.128 |
SẮT KHOANH | 3,532.122 |
TÔN MẠ | 2,313.767 |
THÉP ỐNG | 325.440 |
IV. Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam
Loại hàng | Xuất xứ | Giá (USD/tấn) | Thanh toán | Biến động |
HRC SS400 | Trung Quốc | 775 | CFR | |
HRC SAE1006 | Trung Quốc | 800-810 | CFR | 0 |
HRC SAE1006 | Ấn Độ | 755 | CFR | 0 |
HRC SAE1006 | Nhật Bản | 815 | CFR | -5 |
HRC Q355 | Trung Quốc | 800 | CFR |
|
HRP A36 | Trung Quốc | 808-815 | CFR |
|
V. Bảng giá các mặt hàng cơ bản Việt Nam
Xuất xứ | Giá (đồng/kg) | +/- (đồng) | |
Cuộn trơn Ø6, Ø8 | Trung Quốc | 17,800 | +200 |
Thép tấm 3-12mm | Trung Quốc | 20,300 | +100 |
HRC SAE | Trung Quốc | 21,000 | +500 |