Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Thị trường thép VN tuần 01/2025

I.Tỷ giá và lãi suất Ngân hàng

Tỷ giá: Tỷ giá trung tâm VND/USD ngày 03/01/2025 được Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố ở mức 24,334 đồng/USD, tăng 24 đồng so với tuần trước.

Lãi suất: Đầu năm mới đã có vài ngân hàng điều chỉnh lãi suất tăng nhẹ.

Ngân hàng Bac A Bank áp dụng mức tăng 0.2%/năm cho các kỳ hạn từ 1 - 15 tháng và 0.25%/năm đối với kỳ hạn từ 18 - 36 tháng.

Ngân hàng TMCP Việt Nam Hiện Đại cũng tăng lãi suất huy động. Lãi suất kỳ hạn 1 - 5 tháng tăng thêm 0.2%/năm, các kỳ hạn 6 - 15 tháng tăng 0.1%/năm, trong khi các kỳ hạn từ 11 - 36 tháng giữ nguyên mức 6.1%/năm.

Ngân hàng TMCP Quốc Dân (NCB) điều chỉnh lãi suất theo hai hướng, bao gồm tăng đối với các kỳ hạn ngắn và giảm đối với các kỳ hạn dài.

Ngân hàng TMCP An Bình (ABBank) thực hiện điều chỉnh lãi suất trái chiều. Lãi suất kỳ hạn 1 tháng giữ nguyên ở mức 3.2%/năm, nhưng kỳ hạn 2 tháng tăng 0.2%/năm lên 3.5%/năm.

Trong khi đó, TMCP Đông Nam Á (SeABank) giảm mạnh lãi suất huy động. Lãi suất kỳ hạn 1 - 2 tháng giảm 0.45%/năm còn 2.95%/năm, kỳ hạn 3-5 tháng giảm 0.65%/năm còn 3.45%/năm.

II. Hàng nhập khẩu tuần 01

LOẠI HÀNG

KHỐI LƯỢNG (tấn)

THÉP HÌNH

1,631.350

TÔN KHÔNG GỈ

2,718.220

SẮT KHOANH

2,205.339

THÉP ỐNG

1,042.396

THÉP CÂY

635.774

THÉP TẤM

1,860.507

TÔN NGUỘI

6,449.969

TÔN MẠ

327.497

TÔN NÓNG

81,357.157

III. Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam tuần 01

Loại hàng

Xuất xứ

Giá (USD/tấn)

Thanh toán

HRC Q195

Trung Quốc

475

CFR

HRC SS400

Trung Quốc

480

CFR

HRP SS400

Trung Quốc

510

CFR

HRC SAE1006

Trung Quốc

490

CFR

HRP Q235

Trung Quốc

505

CFR

HRC Q235

Trung Quốc

479-490

CFR