I.Tỷ giá và lãi suất Ngân hàng
Tỷ giá: Tỷ giá trung tâm giảm sáng 14/1 được Ngân hàng Nhà nước công bố ở mức 23,082 VND/USD, giảm 56 đồng so với cuối tuần trước.
Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng áp dụng hôm nay là 23,774 VND/USD và tỷ giá sàn là 22,389 VND/USD./.
Lãi suất: Lãi suất cho vay dự báo tăng ngắn hạn nhưng ổn định về lâu dài, và sau đó có thể giảm thêm.
Bước sang đầu năm 2022, lãi suất huy động của nhiều ngân hàng tăng nhẹ, giới chuyên gia kỳ vọng lãi suất ngân hàng sẽ hấp dẫn người gửi tiền hơn trong thời gian tới. Trong khi doanh nghiệp lo lắng lãi suất cho vay sẽ bị tác động theo thì lãnh đạo Ngân hàng Nhà nước cho biết đang cân nhắc để đưa ra một số giải pháp, phấn đấu giảm từ 0.5 đến 1 điểm % lãi suất trong 2 năm.
II. Thị trường phế liệu nhập khẩu
Nhu cầu phế liệu nhập khẩu tăng trở lại trong tuần này do dự trữ nội địa thấp, giá phế nội địa tăng và người mua kỳ vọng giá thép thành phẩm nhích lên sau tết.
Các chào hàng H2 Nhật tới Việt Nam tăng lại lên trên 505 USD/tấn cfr, tăng khoảng 15 USD/tấn so với tuần trước.
Tuy nhiên, một số doanh nghiệp Việt Nam vẫn do dự trong việc thu mua phế liệu nhập khẩu do giá phôi thép trên thị trường nước ngoài không đủ cao để hấp thụ chi phí nguyên liệu đầu vào cao hơn. Giá phôi sang Trung Quốc khả thi vào khoảng 628 USD/tấn cfr, giảm trở lại mức thấp hơn 600 USD/tấn fob. Biên lợi nhuận phôi thép- phế liệu trở thành dưới 100 USD/tấn, điều này không mang lại lợi nhuận cho hầu hết các nhà máy lò điện hồ quang ở Việt Nam.
III. Hàng nhập khẩu tuần
LOẠI HÀNG | KHỐI LƯỢNG (tấn) |
TÔN NÓNG | 38,902.845 |
THÉP CÂY | 919.898 |
SẮT KHOANH | 124.407 |
TÔN NGUỘI | 333.465 |
THÉP TẤM | 1,722.911 |
IV. Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam
Loại hàng | Xuất xứ | Giá (USD/tấn) | Thanh toán | Biến động |
HRC SS400 | Trung Quốc | 770-780 | CFR | 0 |
HRP SS400 | Trung Quốc | 798 | CFR | |
HRC SAE1006 | Trung Quốc | 795 | CFR | -5 |
HRC SAE1006 | Ấn Độ | 750-760 | CFR | 0 |
HRC SAE1006 | Nhật Bản | 810 | CFR | -5 |
V. Bảng giá các mặt hàng cơ bản Việt Nam
Xuất xứ | Giá (đồng/kg) | +/- (đồng) | |
Cuộn trơn Ø6, Ø8 | Trung Quốc | 18,000 | +200 |
Thép tấm 3-12mm | Trung Quốc | 20,000 | -200 |
HRC SAE | Trung Quốc | 20,500 | -500 |