I.Tỷ giá và lãi suất Ngân hàng
Tỷ giá: Tỷ giá trung tâm VND/USD ngày 01/3 được Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố ở mức 24,017 đồng/USD, tăng khoảng 13 đồng so với tuần trước.
Lãi suất: Thủ tướng Chính phủ vừa ký Công điện số 18/CĐ-TTg về điều hành tăng trưởng tín dụng năm 2024. Trong đó, Thủ tướng Chính phủ yêu cầu Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan khẩn trương rà soát toàn diện kết quả cấp tín dụng của hệ thống các tổ chức tín dụng đối với nền kinh tế, từng ngành, từng lĩnh vực; kết quả cấp tín dụng của từng tổ chức tín dụng, ngân hàng thương mại đến thời điểm hiện tại để theo thẩm quyền và quy định của pháp luật có biện pháp điều hành tăng trưởng tín dụng, lãi suất năm 2024 hiệu quả, khả thi, kịp thời hơn nữa, bảo đảm cung cấp đủ vốn tín dụng phục vụ nền kinh tế và an toàn hệ thống các tổ chức tín dụng, tuyệt đối không để ách tắc, chậm trễ, không đúng thời điểm…
Thực hiện ngay các giải pháp điều hành để tiếp tục giảm mặt bằng lãi suất cho vay gắn với tăng cường khả năng tiếp cận vốn tín dụng để hỗ trợ người dân, doanh nghiệp phát triển sản xuất, kinh doanh, bảo đảm cung cấp đủ vốn tín dụng, ngoại tệ lành mạnh, có trọng tâm, trọng điểm, phục vụ, đáp ứng nhu cầu vốn của nền kinh tế và an toàn hệ thống các tổ chức tín dụng.
II. Thị trường phế thép nhập khẩu
Giá chào H2 cho Việt Nam giảm xuống còn 385 USD/tấn cfr từ 388-390 USD/tấn cfr vào tuần trước, và giá chào H1/H2 50:50 tới Đài Loan ở mức 378 USD/tấn cfr. Nhưng nhu cầu không có mặc dù giá chào bán đã giảm nhẹ. Người mua kỳ vọng xu hướng giảm giá sẽ tiếp tục do nhu cầu thép toàn cầu trì trệ. Vài chào mua được đưa ra ở mức 370-375 USD/tấn cfr.
III. Hàng nhập khẩu tuần 10
LOẠI HÀNG | KHỐI LƯỢNG (tấn) |
SẮT KHOANH | 7.316 |
TÔN NÓNG | 115,798.048 |
THÉP CÂY | 29.538 |
THÉP ỐNG | 33.091 |
THÉP HÌNH | 1,894.829 |
TÔN MẠ | 474.140 |
TÔN NGUỘI | 3,117.040 |
IV. Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam tuần 10
Loại hàng | Xuất xứ | Giá (USD/tấn) | Thanh toán |
HRC SS400 | Trung Quốc | 580-585 | CFR |
HRC SAE1006 | Nhật Bản | 600 | CFR |
HRC SAE1006 | Đài Loan | 590 | CFR |
HRC Q195 | Trung Quốc | 540 | CFR |
HRC Q235 | Trung Quốc | 550 | CFR |
HRP A36 | Trung Qu | 580 | CFR |
HRP SS400 | Trung Quốc | 580 | CFR |