I.Tỷ giá và lãi suất Ngân hàng
Tỷ giá: Ngày 18/3, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD ở mức: 23,142 đồng, giảm 22 đồng so với cuối tuần trước.
Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch NHNN mua vào - bán ra: 22,550 đồng - 23,050 đồng
Lãi suất: Ngân hàng Nhà nước cho biết, so với tuần trước, lãi suất bình quân liên ngân hàng trong tuần có xu hướng giảm ở hầu hết các kỳ hạn. Cụ thể, lãi suất bình quân một số kỳ hạn chủ chốt như qua đêm, 01 tuần và 01 tháng giảm lần lượt 0.29%/năm; 0.22%/năm và 0.11%/năm xuống mức 2.24%/năm; 2.29%/năm và 2.55%/năm.
Riêng đối với các giao dịch USD, so với tuần trước, lãi suất bình quân liên ngân hàng trong tuần biến động trái chiều ở các kỳ hạn khác nhau. Cụ thể, lãi suất bình quân kỳ hạn 01 tuần tăng nhẹ 0.03%/năm lên mức 0.19%/năm. Trong khi đó, kỳ hạn 01 tháng lãi suất giảm 0.04%/năm xuống mức 0.33%/năm. Kỳ hạn qua đêm lãi suất không đổi và giữ ở mức 0.13%/năm.
II. Thị trường phế liệu nhập khẩu
Người mua Việt Nam giữ nguyên giá khả thi đối với phế liệu nhập khẩu, trong khi một số thậm chí giảm giá thầu do doanh số bán thép trong nước chậm chạp và thị trường thép đường biển không ổn định. "Việc mua từ các dự án xây dựng đang chậm lại do giá thép cây trong nước quá cao", một thương nhân Việt Nam cho biết.
Giá chào bán của HMS 1/2 80:20 có container ở mức 590-595 USD/tấn cfr Việt Nam, trong khi nhiều người mua giữ giá thầu dưới 565 USD/tấn cfr, thấp hơn thị trường Đài Loan và không khả thi đối với các nhà cung cấp. Giá thầu chỉ định cho H2 ở mức 600-608 USD/tấn cfr Việt Nam, giảm nhẹ so với tuần trước.
III. Hàng nhập khẩu tuần
LOẠI HÀNG | KHỐI LƯỢNG (tấn) |
THÉP TẤM | 17,395.251 |
THÉP ỐNG | 2,137.900 |
TÔN MẠ | 11,835.976 |
TÔN LẠNH | 205.240 |
THÉP HÌNH | 1171.666 |
TÔN NÓNG | 56,176.926 |
SẮT KHOANH | 13,055.425 |
IV. Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam
Loại hàng | Xuất xứ | Giá (USD/tấn) | Thanh toán |
HRC SS400 | Trung Quốc | 860 | CFR |
HRC SAE1006 | Trung Quốc | 905-920 | CFR |
V. Bảng giá các mặt hàng cơ bản Việt Nam
Mặt hàng | Xuất xử | Giá (đồng/kg) | +/- (đồng) |
Cuộn trơn Ø6, Ø8 | Trung Quốc | 21,600 | +750 |
Thép tấm 3-12mm | Trung Quốc | 22,600 | 0 |
HRC SAE1006 2.0mm | Trung Quốc | 23,500 | 0 |