Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

THÔNG BÁO

Vui lòng đăng ký thành viên VIP để đọc tin trong mục này!!!!!
Loading...
Loader

Thị trường thép VN tuần 11/2023

I.Tỷ giá và lãi suất Ngân hàng

Tỷ giá: Tỷ giá USD trung tâm ngày 17/3 được Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố ở mức 23,622 VND/USD, giảm 18 đồng so với tuần trước.

Lãi suất: Ngân hàng Nhà nước đã giảm một số lãi suất điều hành, kể từ ngày 15/3/2023. Đây là lần đầu tiên ngân hàng thực hiện động thái giảm trong 2 năm gần đây, đánh dấu những nỗ lực của Chính phủ trong việc ổn định mặt bằng của lãi suất.

Tính đến sáng 16/3, một số ngân hàng tiếp tục giảm lãi suất huy động. Theo thống kê ở 33 ngân hàng thì kỳ hạn 12 tháng tiền gửi tại quầy chỉ còn 4 ngân hàng có lãi suất trên 9%năm.

II. Thị trường phế thép nhập khẩu

Các giá chào phế liệu từ nước ngoài đã tăng đến thị trường Việt Nam trong tuần này do đồng tiền của hầu hết các nhà cung cấp Châu Á suy yếu so với đồng đô la Mỹ trong thời gian gần đây. Giá chào H2 tăng 5 USD/tấn so với tuần trước lên 460 USD/tấn cfr, trong khi giá chào HS ở mức 490 USD/tấn cfr.

Hong Kong HMS 1/2 50:50 nguyên liệu được chào bán ở mức khoảng 455 USD/tấn cfr Việt Nam.

Hầu hết các nhà máy Việt Nam chưa tham gia thị trường và giữ hàng tồn kho ở mức thấp do thị trường thép trong nước chậm lại.

"Giá thanh cốt thép trong nước vẫn ở mức 660-670 USD/tấn mặc dù chúng tôi đang trong mùa xây dựng cao điểm. Giá bán thấp khiến các nhà máy do dự trong việc thu mua phế liệu từ thị trường nước ngoài", một thương nhân địa phương cho biết.

III. Hàng nhập khẩu tuần 11

LOẠI HÀNGKHỐI LƯỢNG (tấn)
TÔN NÓNG77,159.321
TÔN NGUỘI987.871
SẮT KHOANH4,546.341
TÔN MẠ882.306
THÉP CÂY889.154
THÉP ỐNG308.795
TÔN BĂNG11,877.200
THÉP HÌNH2,461.491
THÉP TẤM3,307.993
THANH RAY172.980

IV. Ttổng hợp giá chào về Việt Nam tuần 11

Loại hàngXuất xứGiá (USD/tấn)Thanh toán
HRP SS400Trung Quốc690-710CFR
HRC SS400Formosa727CIF
HRC SS400Trung Quốc645-655CFR
HRC SAE1006Formosa725-732CIF
HRC SAE1006Trung Quốc695-700CFR