I.Tỷ giá và lãi suất Ngân hàng
Tỷ giá: Tỷ giá trung tâm cuối tuần được Ngân hàng Nhà nước công bố ở mức 23,130 VND/USD, giảm 10 đồng so với cuối tuần trước.
Tỷ giá mua bán tham khảo tại Sở giao dịch NHNN vẫn được duy trì ở mức 22,550 – 23,050 VND/USD.
Lãi suất: Hiện có khoảng 12 ngân hàng điều chỉnh lãi suất tiết kiệm với các mức tăng khác nhau.
Lý do đầu tiên chính là lạm phát có xu hướng tăng, khả năng duy trì mặt bằng lãi suất thấp rất thách thức với các tổ chức tín dụng. Áp lực lạm phát sẽ khiến Ngân hàng Nhà nước thắt chặt cung tiền ra thị trường, do đó không thể giúp các NHTM duy trì trạng thái thanh khoản dồi dào nữa. Từ đó, NHTM buộc phải tăng lãi suất tiền gửi để hút tiền vào.
Kế đến, sau khi dịch COVID-19 tạm được đẩy lùi, dòng tiền nhàn rỗi không còn cơ hội trú ẩn kênh đầu tư tài chính như chứng khoán, tiền ảo, vàng, mà buộc phải “nắn dòng” quay vào sản xuất. PGS.TS Đinh Trọng Thịnh (Học viện Tài chính) nhận định, trong 2 năm gần đây, lãi suất tiết kiệm giảm thấp khiến nhà đầu tư không mặn mà đã làm dòng tiền gửi vào ngân hàng giảm sút. Trong bối cảnh NHTM cần hút dòng tiền quay trở lại và nhiều nước trên thế giới tăng lãi suất tiết kiệm, việc tăng lãi suất tiết kiệm là tất yếu.
Thêm một lý do khiến cuộc đua tăng lãi suất huy động đến vào thời điểm này là nhu cầu tăng tín dụng, mở rộng cho vay tại các nhà băng.
II. Thị trường phế liệu nhập khẩu
Chào phế H2 Nhật giảm 15-20 USD/tấn so với tuần trước xuống 560-565 USD/tấn cfr Việt Nam, tầm 64,100 yên/tấn fob. Việc điều chỉnh giá nhẹ này không hấp dẫn người mua vì giá từ các nguồn khác giảm với tốc độ nhanh hơn nhiều.
III. Hàng nhập khẩu tuần
LOẠI HÀNG | KHỐI LƯỢNG (tấn) |
THÉP DẦM H | 2,535.472 |
THÉP CÂY | 981.441 |
THÉP TẤM | 130.267 |
TÔN NÓNG | 42,490.740 |
TÔN NGUỘI | 2,811.313 |
SẮT KHOANH | 2,774.312 |
IV. Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam
Loại hàng | Xuất xứ | Giá (USD/tấn) | Thanh toán |
HRC SS400 | Trung Quốc | 860-870 | CFR |
HRP SS400 | Trung Quốc | 890-895 | CFR |
HRC Q195 | Trung Quốc | 825 | CFR |
HR Strip Q195 | Trung Quốc | 815 | CFR |
HRC SAE1006 | Trung Quốc | 865-875 | CFR |
V. Bảng giá các mặt hàng cơ bản Việt Nam
Mặt hàng | Xuất xứ | Giá (đồng/kg) | +/- (đồng) |
Cuộn trơn Ø6, Ø8 | Trung Quốc | 20,100 | -100 |
Thép tấm 3-12mm | Trung Quốc | 21,100 | -300 |