I.Tỷ giá và lãi suất Ngân hàng
Tỷ giá: Tỷ giá trung tâm giữa đồng Việt Nam và đô la Mỹ ngày 13/5 được Ngân hàng Nhà nước công bố ở mức 23,163 VND/USD, tăng 30 đồng so với tuần trước.
Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng áp dụng hôm nay là 23,856 VND/USD và tỷ giá sàn là 22,456 VND/USD.
Lãi suất: Ngân hàng Sacombank gần đây đã công bố biểu lãi suất huy động khách hàng cá nhân áp dụng từ ngày 4/5/2022. So với biểu lãi suất cũ, Sacombank đã tăng lãi suất một số kỳ hạn ngắn thêm 0.1%-0.35%/năm.
NamABank mới đây cũng áp dụng biểu lãi suất huy động mới từ ngày 9/5, tuy nhiên chỉ thay đổi ở kỳ hạn 12 tháng gửi tại quầy, tăng từ 6.2%/năm lên 6.4%/năm.
Những ngân hàng quốc doanh gồm Vietcombank, VietinBank, BIDV dù giữ nguyên lãi suất trong hơn nửa năm qua nhưng vẫn ghi nhận tăng trưởng tiền gửi khá tích cực.
II. Thị trường phế liệu nhập khẩu
Giá H2 chào bán bị hạn chế và giảm xuống còn 530 USD/tấn cfr tại Việt Nam. Phế liệu Nhật Bản vẫn không hấp dẫn người mua Việt Nam do giá Nhật Bản cao hơn so với phế liệu từ các nước khác. Giá HMS 1/2 80:20 đối với hàng rời biển sâu thường có giá cao hơn 15 USD/tấn so với H2 của Nhật Bản, nhưng giá chào hàng rời mới nhất từ Mỹ thấp hơn so với giá H2 của Nhật tại thị trường Việt Nam.
Giá chào hàng HMS 1/2 80:20 đóng trong container của Mỹ giảm xuống còn 468-475 USD/tấn cfr tại Việt Nam. Phế liệu trong nước có nhiều lô hàng nhanh chóng và các nhà máy dự đoán giá phế liệu nhập khẩu sẽ thấp hơn.
III. Hàng nhập khẩu tuần
LOẠI HÀNG | KHỐI LƯỢNG (tấn) |
TÔN MẠ | 447.035 |
THÉP ỐNG | 106.932 |
THÉP TẤM | 1,023.055 |
TÔN NÓNG | 76,598.006 |
SẮT KHOANH | 5,339.576 |
IV. Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam
Loại hàng | Xuất xứ | Giá (USD/tấn) | Thanh toán |
HRC SS400 | Trung Quốc | 770-780 | CFR |
HRC Q355 | Trung Quốc | 798 | CFR |
HRC Q195 | Trung Quốc | 773 | CFR |
HRP A36 | Trung Quốc | 850-880 | CFR |
HRC SAE1006 | Trung Quốc | 820-830 | CFR |
HRC SAE1006 | Ấn Độ | 850-860 | CFR |
V. Bảng giá các mặt hàng cơ bản Việt Nam
Mặt hàng | Xuất xứ | Giá (đồng/kg) | +/- (đồng) |
Cuộn trơn Ø6, Ø8 | Trung Quốc | 20,000 | -100 |
Thép tấm 3-12mm | Trung Quốc | 19,600 | -500 |
SAE 1006 | Trung Quốc | 20,100 |
|