I.Tỷ giá và lãi suất Ngân hàng
Tỷ giá: Ngày 20/5, Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố tỷ giá trung tâm ở 23,145 VND/USD, giảm 18 đồng so với tuần trước.
Tỷ giá bán tham khảo tại Sở giao dịch NHNN ở mức 22,550 – 23,250 VND/USD.
Lãi suất: Ngân hàng Sacombank gần đây đã công bố biểu lãi suất huy động khách hàng cá nhân áp dụng từ ngày 4/5/2022. So với biểu lãi suất cũ, Sacombank đã tăng lãi suất một số kỳ hạn ngắn thêm 0.1%-0.35%/năm.
NamABank mới đây cũng áp dụng biểu lãi suất huy động mới từ ngày 9/5, tuy nhiên chỉ thay đổi ở kỳ hạn 12 tháng gửi tại quầy, tăng từ 6.2%/năm lên 6.4%/năm.
Những ngân hàng quốc doanh gồm Vietcombank, VietinBank, BIDV dù giữ nguyên lãi suất trong hơn nửa năm qua nhưng vẫn ghi nhận tăng trưởng tiền gửi khá tích cực.
II. Thị trường phế liệu nhập khẩu
Sau khi thị trường phế liệu trong nước giảm mạnh 26 USD/tấn kể từ cuối tuần trước, các nhà máy Việt Nam tiếp tục giảm giá thu mua 13-17 USD/tấn, thu mua phế liệu có độ dày 1-3mm ở miền Nam Việt Nam xuống còn 427-448 USD/tấn giao cho nhà máy. Phế liệu trong nước có khả năng cạnh tranh về giá và vận chuyển nhanh chóng hơn so với phế liệu nhập khẩu.
Một số chào hàng H2 đã giảm 10 USD/tấn xuống còn 510 USD/tấn cfr tại Việt Nam nhưng điều này không thu nhu cầu do chào bán phế liệu của Mỹ thấp hơn nhiều so với mức này. HMS 1/2 80:20 đóng container được chào giá 450 USD/tấn cfr Việt Nam và hàng rời biển sâu được chào giá 510 USD/tấn cfr Việt Nam cho HMS 1/2 80:20. Nhà máy tin rằng nhà cung cấp nên sẵn sàng giảm giá ít nhất 10 USD/tấn cho chào bán từ biển sâu.
Kỳ vọng việc xây dựng chậm hơn vào mùa mưa và giá thép giảm nhanh là những nguyên nhân chính khiến các nhà sản xuất thép Việt Nam im hơi lặng tiếng với phế liệu nhập khẩu.
III. Hàng nhập khẩu tuần
LOẠI HÀNG | KHỐI LƯỢNG (tấn) |
TÔN MẠ | 26,178.231 |
THÉP ỐNG | 3,159.771 |
THÉP TẤM | 2,922.858 |
TÔN NÓNG | 85,554.682 |
SẮT KHOANH | 7,715.099 |
PHÔI TẤM | 90.836 |
THÉP HÌNH | 216.720 |
IV. Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam
Loại hàng | Xuất xứ | Giá (USD/tấn) | Thanh toán |
HRC SS400 | Trung Quốc | 748-750 | CFR |
HRC Q195 | Trung Quốc | 750 | CFR |
HRP A36 | Trung Quốc | 830 | CFR |
HRP SS400 | Trung Quốc | 830-870 | CFR |
HRP A572 | Trung Quốc | 845 | CFR |
HRC SAE1006 | Trung Quốc | 750-770 | CFR |
HRC SAE1006 | Ấn Độ | 770-790 | CFR |
V. Bảng giá các mặt hàng cơ bản Việt Nam
Mặt hàng | Xuất xứ | Giá (đồng/kg) | +/- (đồng) |
Cuộn trơn Ø6, Ø8 | Trung Quốc | 19,000 | -1,000 |
Thép tấm 3-12mm | Trung Quốc | 19,000 | -600 |
SAE 1006 | Trung Quốc | 20,500 | +400 |