I.Tỷ giá và lãi suất Ngân hàng
Tỷ giá: Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23,109 đồng ngày 27/5, giảm 36 đồng so với tuần trước. Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22,416 VND/USD, tỷ giá trần 23,802 VND/USD.
Lãi suất: Ngày 27/5/2022 tại Hà Nội, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (NHNN) tổ chức Hội nghị trực tuyến toàn ngành triển khai chương trình hỗ trợ lãi suất 2% từ nguồn Ngân sách nhà nước 40,000 tỷ đồng theo Nghị định 31/2022/NĐ-CP của Chính phủ và Thông tư 03/2022/TT-NHNN của NHNN.
Phía NHNN cho biết thời gian qua, trong bối cảnh dịch Covid-19 tác động tiêu cực tới nhiều ngành, lĩnh vực, ngành ngân hàng đã chủ động triển khai nhiều giải pháp về tiền tệ, tín dụng, lãi suất, thanh toán, cũng như các chính sách về cơ cấu lại thời hạn trả nợ, miễn, giảm lãi, phí, giữ nguyên nhóm nợ… trong hơn 02 năm qua bằng chính nguồn lực của mình nhằm tháo gỡ khó khăn cho người dân, doanh nghiệp, nền kinh tế.
Thực hiện Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội và Nghị quyết số 11/NQ-CP của Chính phủ, NHNN đã phối hợp với các Bộ, ngành, NHTM trình Chính phủ ban hành Nghị định 31/2022/NĐ-CP và theo thẩm quyền ban hành Thông tư 03/2022/TT-NHNN hướng dẫn các NHTM thực hiện hỗ trợ lãi suất theo Nghị định.
II. Thị trường phế liệu nhập khẩu
Giá H2 chào bán ở mức 480-500 USD/tấn cfr tại Việt Nam, giảm 10-20 USD/tấn so với tuần trước trong khi giá của người mua chỉ khoảng 460 USD/tấn. Giá phế liệu của Nhật Bản không cạnh tranh so với các nguyên liệu từ các nước khác.
Giá chào HMS 1/2 50:50 của Hồng Kông ở mức 470 USD/tấn cfr, trong khi ý tưởng về giá gợi ý từ các nhà cung cấp số lượng lớn ở biển sâu đã giảm 10 USD/tấn so với tuần trước xuống còn 490 USD/tấn cfr tại Việt Nam.
Các nhà máy Việt Nam tiếp tục đứng ngoài cuộc khi doanh số bán thép thành phẩm của họ không cải thiện.
III. Hàng nhập khẩu tuần
LOẠI HÀNG | KHỐI LƯỢNG (tấn) |
TÔN MẠ | 1,727.069 |
SẮT GÂN | 575.870 |
THÉP TẤM | 5,822.904 |
TÔN NÓNG | 78,757.993 |
SẮT KHOANH | 225.870 |
TÔN BĂNG | 5,393.260 |
THÉP CÂY | 2,349.649 |
THÉP HÌNH | 743.684 |
IV. Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam
Loại hàng | Xuất xứ | Giá (USD/tấn) | Thanh toán |
HRC SS400 | Trung Quốc | 740-755 | CFR |
HRC Q195 | Trung Quốc | 760 | CFR |
HRC Q355 | Trung Quốc | 780 | CFR |
HRC SAE1006 | Trung Quốc | 760-780 | CFR |
V. Bảng giá các mặt hàng cơ bản Việt Nam
Mặt hàng | Xuất xứ | Giá (đồng/kg) | +/- (đồng) |
Cuộn trơn Ø6, Ø8 | Trung Quốc | 18,500 | -500 |
Thép tấm 3-12mm | Trung Quốc | 19,200 | +200 |
SAE 1006 | Trung Quốc | 19,800 | -700 |