I.Tỷ giá và lãi suất Ngân hàng
Tỷ giá: Tỷ giá USD/VND trung tâm hôm nay (7/7) được Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố ở mức 23,813 VND/USD, tăng 15 đồng so với mức niêm yết đầu tuần. Hiện tỷ giá USD các ngân hàng thương mại (NHTM) được phép giao dịch là từ 23,400 – 24,969 VND/USD. Tỷ giá bán cũng được Sở giao dịch NHNN cũng đưa phạm vi mua bán về mức 23,400 – 24,969 VND/USD.
Lãi suất: Chiều tối 6/7, Thủ tướng Phạm Minh Chính chủ trì cuộc làm việc của Thường trực Chính phủ với Ban Chấp hành Hiệp hội Doanh nghiệp vừa và nhỏ (SME) Việt Nam về tình hình hoạt động của Hiệp hội, cộng đồng doanh nghiệp SME và các giải pháp tháo gỡ khó khăn cho doanh nghiệp.
Về những khó khăn trong tiếp cận vốn, lãi suất còn cao, Thủ tướng nêu rõ, ngành ngân hàng đã 4 lần điều chỉnh giảm lãi suất điều hành, nỗ lực giảm mặt bằng lãi suất cho vay, tăng dư nợ tín dụng, tăng khả năng tiếp cận tín dụng, nhưng cần tiếp tục nỗ lực hơn nữa, triển khai các giải pháp mạnh mẽ hơn nữa, mang lại hiệu quả thiết thực hơn nữa, kịp thời hơn nữa.
II/ Thị trường phế thép nhập khẩu
Giá phế liệu từ Nhật Bản về Việt Nam giảm so với cùng thời điểm tuần trước do đồng yên yếu và nhu cầu hạn chế. Giá chào phế liệu nhập khẩu giảm khoảng 5 USD/tấn so với tuần trước xuống còn 385 USD/tấn cfr đối với H2 và 420 USD/tấn cfr đối với HS. Người bán Nhật Bản đang tích cực chào bán sang Đài Loan và Việt Nam khi người mua Hàn Quốc giữ nguyên kỳ vọng về giá.
Chào hàng loại A/B 50:50 của Hồng Kông ở mức khoảng 380 USD/tấn cfr, trong khi chào hàng số lượng lớn HMS 1/2 80:20 của Úc có giá 415 USD/tấn cfr. Bất chấp giá chào thấp hơn, các nhà sản xuất thép Việt Nam vẫn không quan tâm đến việc mua hàng từ thị trường đường biển, chủ yếu là do giá phôi thép đường biển đã giảm trong tuần trước.
III. Hàng nhập khẩu tuần 27
LOẠI HÀNG | KHỐI LƯỢNG (tấn) |
SẮT KHOANH | 8,862.810 |
THÉP ỐNG | 458.912 |
THÉP KHÔNG GỈ | 21.945 |
THÉP TẤM | 12,504.032 |
TÔN MẠ | 1,980.990 |
SẮT RAY | 139.900 |
TÔN NGUỘI | 1,052.666 |
TÔN NÓNG | 139,731.591 |
THÉP HÌNH | 587.650 |
IV. Tổng hợp giá chào về Việt Nam tuần 27
Loại hàng | Xuất xứ | Giá (USD/tấn) | Thanh toán |
HRC SS400 | Trung Quốc | 545-550 | CFR |
HRC SAE1006 | Trung Quốc | 593 | CFR |
HRS SS400 | Trung Quốc | 565 | CFR |
HRC Q195/Q195L | Trung Quốc | 546-556 | CFR |
HRP A36 | Trung Quốc | 620 | CFR |
HRC Q235B | Trung Quốc | 550 | CFR |
HRC SAE1006 | Mở | 570-580 | CFR |
HRC Q355B | Trung Quốc | 570 | CFR |