Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Thị trường thép VN tuần 29/2022

I.Tỷ giá và lãi suất Ngân hàng

Tỷ giá: Tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được Ngân hàng Nhà nước công bố áp dụng trong ngày 22/7 ở mức 23,212 đồng, tăng 11 đồng so với mức công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22,516 VND/USD, tỷ giá trần 23,908 VND/USD.

Lãi suất: Theo Ngân hàng Nhà nước, so với tuần trước, lãi suất bình quân liên ngân hàng trong tuần đối với các giao dịch bằng VND có xu hướng tăng nhẹ ở hầu hết các kì hạn. Cụ thể, lãi suất bình quân một số kỳ hạn chủ chốt như qua đêm, 1 tuần và 1 tháng lần lượt là: 0.75%/năm, 1.27%/năm và 2.66%/năm.

Đối với các giao dịch USD, lãi suất bình quân liên ngân hàng trong tuần có xu hướng tăng ở hầu hết các kỳ hạn. Cụ thể, lãi suất bình quân một số kỳ hạn chủ chốt như qua đêm; 1 tuần và 1 tháng lần lượt 1.66%/năm và 1.43%/năm và 2.29%/năm.

II. Thị trường phế liệu nhập khẩu

Giá chào bán của H2 cho Việt Nam giảm 20 USD/tấn so với tuần trước xuống còn 370 USD/tấn cfr nhưng các nhà máy muốn chờ kết quả của đợt đấu thầu để xác định ý tưởng giá của họ cho phù hợp.

III. Hàng nhập khẩu tuần

LOẠI HÀNG

KHỐI LƯỢNG (tấn)

TÔN NÓNG

51,091.317

SẮT KHOANH

3,239.412

THÉP CÂY

463.578

THÉP ỐNG

466.606

TÔN MẠ

23,587.229

THÉP HÌNH

1,655.882

TÔN LẠNH

3,759.164

THÉP TẤM

12,607.895

TÔN BĂNG

19,773.130

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam 

Loại hàng

Xuất xứ

Giá (USD/tấn)

Thanh toán

HRC SS400

Trung Quốc

585

CFR

HRP SS400

Trung Quốc

770

CFR

HRC SAE1006

Hòa Phát

610-611

CIF

HRC SAE1006

Ấn Độ

600-610

CFR

HRC SAE1006

Trung Quốc

600-610

CFR

V. Bảng giá các mặt hàng cơ bản Việt Nam 

Mặt hàng

Xuất xứ

Giá (đồng/kg)

+/- (đồng)

Cuộn trơn Ø6, Ø8

Trung Quốc

16,000

 

Thép tấm 3-12mm

Trung Quốc

14,700

 

SAE 1006

Trung Quốc

15,500