I.Tỷ giá và lãi suất Ngân hàng
Tỷ giá: Tỷ giá trung tâm VND/USD ngày 25/10/2024 được Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố ở mức 24,260 đồng/USD, tăng 47 đồng so với tuần trước.
Lãi suất: Với việc Fed và nhiều ngân hàng trung ương đã bước vào chu kỳ giảm lãi suất điều hành, Việt Nam sẽ tiếp tục duy trì ở trạng thái nới lỏng để hỗ trợ tăng trưởng và dự báo mặt bằng lãi suất trong năm tới sẽ giảm 0.7%.
II. Hàng nhập khẩu tuần 43
LOẠI HÀNG | KHỐI LƯỢNG (tấn) |
SẮT KHOANH | 3,932.520 |
THÉP TẤM | 3,472.328 |
TÔN NGUỘI | 1,130.616 |
THÉP CÂY | 1,495.105 |
TÔN NÓNG | 156,970.376 |
TÔN MẠ | 6,795.460 |
THÉP RAY | 123.545 |
THÉP ỐNG | 591.678 |
THÉP HÌNH | 385.026 |
III. Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam tuần 43
Loại hàng | Xuất xứ | Giá (USD/tấn) | Thanh toán |
HRC Q195 | Trung Quốc | 495 | CFR |
HRC SAE1006 | Nhật Bản | 535-545 | CFR |
Trung Quốc | 515 | CFR | |
HRP SS400 | Trung Quốc | 530 | CFR |
HRP Q235 | Trung Quốc | 510 | CFR |
HRC SS400 | Trung Quốc | 505-510 | CFR |
HRC Q235 | Trung Quốc | 495-500 | CFR |