I.Tỷ giá và lãi suất Ngân hàng
Tỷ giá: Tỷ giá trung tâm giữa đồng Việt Nam (VND) và đô la Mỹ (USD) sáng 26/11 được Ngân hàng Nhà nước công bố ở mức 23,145 VND/USD, tăng 33 đồng so với tuần trước.
Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng áp dụng hiện tại là 23,829 VND/USD và tỷ giá sàn là 22,442 VND/USD.
Lãi suất: Chỉ riêng trong vòng 3 tuần đầu tháng 11, lượng VND bơm ra thị trường thông qua kênh mua ngoại tệ của NHNN đã lên tới hơn 60 nghìn tỷ đồng, giúp mặt bằng lãi suất liên ngân hàng có xu hướng giảm.
SSI cho biết, NHNN tiếp tục khẳng định chính sách tiền tệ nới lỏng; kỳ vọng NHNN sẽ sớm nới hạn mức tín dụng đối với các ngân hàng có chất lượng tài sản và các chỉ số an toàn tốt. Nhờ vậy, mặt bằng lãi suất huy động và cho vay vẫn ở mức thấp như hiện tại.
Cụ thể, lãi suất huy động dao động từ 3 - 4% đối với kỳ hạn dưới 6 tháng; 3.7 - 5% đối với kỳ hạn 6 - 12 tháng; 4.2 – 6.5% đối với kỳ hạn trên 12 tháng. Lãi suất cho vay dao động từ 5 - 7% đối với khoản vay ngắn hạn và 9 - 11% đối với khoản vay trên 12 tháng.
II. Thị trường phế liệu nhập khẩu
Giá H2 chào đến Việt Nam ổn định ở mức 500-510 USD/tấn cfr so với tuần trước. Nhu cầu im ắng, chỉ có một nhà máy ở miền Bắc Việt Nam được thông báo trên thị trường tìm kiếm hàng H2 trong tuần này và giá mục tiêu của họ là dưới 500 USD/tấn cfr. Các thương nhân Nhật Bản bày tỏ khó khăn trong việc định giá do nhà máy có yêu cầu nghiêm ngặt về chất lượng.
Nhiều nhà cung cấp Nhật Bản đã từ chối chào bán do chênh lệch giá lớn giữa thị trường nội địa và xuất khẩu. Nhu cầu từ Việt Nam suy yếu gần đây do giá thép giảm và tiêu thụ thép suy yếu.
III. Hàng nhập khẩu tuần
LOẠI HÀNG | KHỐI LƯỢNG (tấn) |
TÔN NÓNG | 55,165.858 |
IV. Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam
Loại hàng | Xuất xứ | Giá (USD/tấn) | Thanh toán | Bổ sung |
HRC SS400 | Trung Quốc | 795-815 | CFR | |
HRC Q355 | Trung Quốc | 821 | CFR | |
HRP SS400 | Trung Quốc | 860 | CFR | |
HRC SAE1006 | Nhật Bản | 880 | CFR |
|
HRC SAE1006 | Trung Quốc | 820-850 | CFR |
|
HRC SAE1006 | Ấn Độ | 830-850 | CFR |
V. Bảng giá các mặt hàng cơ bản Việt Nam
Xuất xứ | Giá (đồng/kg) | +/- (đồng) | |
Cuộn trơn Ø6, Ø8 | Trung Quốc | 17,900 | Giảm 100 |
Thép tấm 3-12mm | Trung Quốc | 20,400 | Giảm 900-1,000 |
HRC SAE | Trung Quốc | 21,000 |
|