Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Thị trường thép VN tuần 50/2021

 I.Tỷ giá và lãi suất Ngân hàng

Tỷ giá:

Tỷ giá ngày 17/12 được Ngân hàng nhà nước niêm yết ở mức 23.217 VND/USD, giảm 20 đồng so với cuối tuần trước.

Tỷ giá mua bán tham khảo tại Sở giao dịch NHNN được duy trì ở mức 22,650 – 23,150 VND/USD.

Lãi suất:

Nền kinh tế đang trên đà tăng tốc, cũng như đón bắt thị trường giai đoạn giáp Tết Nhâm Dần đặt ra một số dự đoán về nhu cầu vay vốn có thể tăng lên gây sức ép tăng lãi suất. Ở trạng thái ngược lại, Ngân hàng Nhà nước vẫn có chủ trương khuyến khích các ngân hàng tiếp tục giảm lãi suất để hỗ trợ doanh nghiệp.

Những thông điệp của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam gần đây cho thấy, cơ quan này vẫn tiếp tục giữ quan điểm duy trì lãi suất cho vay thấp để hỗ trợ doanh nghiệp vay vốn thúc đẩy kinh doanh. Một số giải pháp chung của ngành Ngân hàng là tăng khả năng tiếp cận vốn cho người dân. Các tổ chức tín dụng vẫn mở rộng mạng lưới, đa dạng sản phẩm dịch vụ, giảm lãi suất, đơn giản hóa thủ tục cho vay…

II. Thị trường phế liệu nhập khẩu

Giá H2 chào bán cho Việt Nam vẫn ổn định ở mức 490-500 USD/tấn cfr so với tuần trước. Các nhà cung cấp không thể so sánh giá tại Hàn Quốc vì kích thước hàng hóa điển hình cho các lô hàng đến Việt Nam là 5,000 tấn so với mức tối thiểu 2,000 tấn cho các lô hàng đến Hàn Quốc.

Một người mua nói rằng một nhà cung cấp đã đưa ra chào bán chiết khấu cho H2 ở mức 485 USD/tấn cfr, tầm 48,000 yên/tấn fob Nhật Bản. Nhưng giá mục tiêu của người mua Việt Nam cũng giảm xuống dưới 470 USD/tấn cfr. Giá thầu của người mua Việt Nam đối với phế liệu đóng trong container là 450 USD/tấn cfr đối với HMS 1/2 80:20 và 480 USD/tấn đối với P&S.

III. Hàng nhập khẩu tuần

LOẠI HÀNG

KHỐI LƯỢNG (tấn)

TÔN NÓNG

42,538.915

TÔN MẠ

14,066.893

THÉP TẤM

6,118.761

THÉP HÌNH

965.202

SẮT KHOANH

3,500.353

BĂNG NÓNG

2,060.120

THÉP ỐNG

2,458.878

IV.  Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam

Loại hàng

Xuất xứ

Giá (USD/tấn)

Thanh toán

Bổ sung

HRC SS400

Trung Quốc

807

CFR

 

HRC SAE1006

Trung Quốc

810

CFR

 

HRC SAE1006

Ấn Độ

800

CFR

 

HRC SAE1006

Nga

760

CFR

 Giao tháng 3

HRP SS400

Hàn Quốc

800

CFR

 

HRP SS400

Trung Quốc

825-827

CFR

 

HRP SS400

Nhật Bản

825

CFR

 

V. Bảng giá các mặt hàng cơ bản Việt Nam   

 

Xuất xứ

Giá (đồng/kg)

+/- (đồng)

Cuộn trơn Ø6, Ø8

Trung Quốc

17,550

-150

Thép tấm 3-12mm

Trung Quốc

20,500

-200

HRC SAE

Trung Quốc

21,300

 +300