Bảng giá thép HRC tại Quảng Châu ngày 16.3
HRC nguyên liệu
Quy cách | Tiêu chuẩn | Nhà máy | Giá | Tăng/Giảm | ||
RMB | USD | RMB | USD | |||
1.5*1250*C | ZJ330B | Zhugang | 4800 | 703 | 50 | 7.3 |
1.8*1250*C | ZJ330B | Zhugang | 4750 | 695 | 50 | 7.3 |
2.0*1250*C | ZJ330B | Zhugang | 4750 | 695 | 50 | 7.3 |
1.8*1250*C | Q235B | Liangang | 4620 | 676 | 40 | 5.9 |
2.0*1250*C | SS400 | Tonggang | 4600 | 673 | 20 | 2.9 |
2.0*1250*C | Q235B | Liangang | 4600 | 673 | 20 | 2.9 |
2.3*1500*C | SS400 | Tonggang | 4420 | 647 | 40 | 5.9 |
2.5*1250*C | Q235B | Liangang | 4420 | 647 | 40 | 5.9 |
2.75*1500*C | SS400 | Tonggang | 4330 | 634 | 30 | 4.4 |
2.75*1500*C | SS400 | Tanggang | 4330 | 634 | 30 | 4.4 |
2.75*1250*C | Q235B | Liangang | 4350 | 637 | 20 | 2.9 |
3.0*1500*C | SS400 | Tanggang | 4280 | 627 | 30 | 4.4 |
3.0*1250*C | Q235B | Rizhao | 4300 | 630 | 20 | 2.9 |
3.0*1250*C | Q235B | Angang | 4330 | 634 | 30 | 4.4 |
|
| Giá trung bình: | 658 |
|
|
Bảng giá HRC.
Quy cách | Tiêu chuẩn | Nhà máy | Giá | Tăng/Giảm | ||
RMB | USD | RMB | USD | |||
3.5*1250*C | Q235B | Rizhao | 4220 | 618 | 20 | 2.9 |
4.0*1500*C | Q235B | Bengang | 4200 | 615 | 30 | 4.4 |
4.5*1500*C | Q235B | Tanggang | 4200 | 615 | 30 | 4.4 |
4.75*1250*C | Q235B | Shagang | 4200 | 615 | 30 | 4.4 |
5.75*1250*C | Q235B | Shagang | 4200 | 615 | 30 | 4.4 |
4.75*1500*C | SS400/Q235B | Rizhao | 4180 | 612 | 30 | 4.4 |
5.5*1500*C | SS400/Q235B | Rizhao | 4180 | 612 | 30 | 4.4 |
5.75*1500*C | SS400/Q235B | Rizhao | 4180 | 612 | 30 | 4.4 |
6.5*1500*C | Q235B | Rizhao | 4180 | 612 | 30 | 4.4 |
7.5*1500*C | Q235B | Rizhao | 4180 | 612 | 30 | 4.4 |
7.75*1500*C | Q235B | Rizhao | 4180 | 612 | 30 | 4.4 |
9.5*1500*C | Q235B | Rizhao | 4180 | 612 | 30 | 4.4 |
9.75*1500*C | Q235B | Rizhao | 4180 | 612 | 30 | 4.4 |
11.5*1500*C | Q235B | Rizhao | 4180 | 612 | 30 | 4.4 |
5.75-11.5*1500*C | Q235B | Beitai | 4180 | 612 | 30 | 4.4 |
6.5-11.5*1800*C | Q235B | Magang | 4180 | 612 | 30 | 4.4 |
5.75*1500*C | Q345 | Liaogang | 4330 | 634 | 30 | 4.4 |
7.5*1500*C | Q345 | Liaogang | 4330 | 634 | 30 | 4.4 |
|
| Giá trung bình: | 615 |
|
|
Theo ghi nhận từ thị trường hôm nay, Liaogang lại nâng giá các sản phẩm của mình lên khoảng 50 RMB/tấn (7.3 USD/tấn), ở mức 4,200 RMB/tấn (615 USD/tấn), một số giao dịch thành công ở mức tốt hơn 4,170 RMB/tấn (611 USD/tấn). Liangang công bố mức giá xuất xưởng trong cuối tháng 3 sẽ tăng lên khoảng 200 RMB/tấn (29 USD/tấn)
Biên độ giao động giá khá lớn, nguyên nhân tăng giá được chú ý nhiều nhất là giá chi phí sản xuất tăng “ chóng mặt”. Lượng hàng lưu thông trên thị trường khá dồi dào. Trong ngắn hạn, giá HRC tại Quảng Châu vẫn tiếp tục tăng lên. Nhưng động lực tăng giá không đủ giữ giá thị trường trong thời gian dài, có thể vào giữa tuần sau giá sẽ ngừng tăng.
Sacom