Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Bảng giá thép xuất nhập khẩu tại một số thị trường lớn trên thế giới.(22.2)

Bảng giá thép xuất nhập khẩu tại một số thị trường lớn trên thế giới.(22.2)

Đơn vị: USD/tấn

 

HRC

CRC

HDG

Tấm đúc

Thanh vằn

Phôi dẹt

Phôi vuông

Phế liệu HMS

Giá xuất xưởng của Mỹ (Midwest) (1)

684

805

904

805

573

 

 

310/1#

Giá nhập khẩu Mỹ (CIF) (2)

601

711

766

557

557

496

 

300/1#

Đức (3)

585

680

720

670

556

 

 

 

Giá xuất xưởng Châu Âu (4)

573

682

723

641

539

 

 

 

Nhập khẩu của Châu Âu (CFR) (5)

614

730

757

587

512

 

 

 

Hàn Quốc (6)

646

732

792

767

612

 

 

 

Nhật Bản (7)

728

863

1513

997

605

 

 

342/2#

Nhật Bản xuất khẩu (FOB) (8)

580

750

800

580

500

 

 

356/2#

Ấn Độ (9)

662

710

820

698

628

 

499

 

Thổ Nhĩ Kỳ xuất khẩu (FOB) (10)

560

655

 

 

505

 

475

340

Đông Nam Á nhập khẩu (CFR) (11)

580

700

740

580

560

490

500

350

CIS xuất khẩu (FOB Biển Đen) (12)

575

650

 

500

485

465

465

 

Trung Quốc (13)

576

840

760

587

537

 

516

431

 

(1) Giá xuất xưởng 19.2, tấm đúc: màng o xit, phế liệu nặng 1# Chicago, giá tổng hợp của Philadenphia, Pittsburgh.

 

(2). Giá ngày 19.2, cảng Houston, bao chi phí thủ tục, phế liệu nặng 1# giá xuất từ cảng Đông Hải (Donghai).

(3).Giá ngày 5.2, giá chuẩn thị trường, giá thép dài và thanh vằn mới nhất, kích thước lớn hơn giá sẽ cao hơn.

 

(4). Giá ngày 5.2, thép tấm cắt và phế liệu là giá EXW, thép dài: giá giao dịch mới nhất.

 

(5). Giá ngày 17.2, CFR Tây Âu.

 

(6).Giá tuần thứ 3 của tháng 2, hàng Posco, HRC dày 4.5mm, CRC dày 1.0-1.6mm, HDG dày 1.2mm, thanh vằn 10mm, tấm đúc dày 20mm.

 

(7).Giá ngày 19.2, lấy theo giá Tokyo, HRC 1.6mm, CRC 1.0mm, HDG 1.0mm (USG#20), tấm đúc 19mm, thanh vằn 19-25mm, giá phế liệu tại xưởng.

 

(8).Giá ngày 19.2, HRC 3.0mm, CRC 1.0mm, HDG 0.8mm, tấm đúc loại SS-41, thanh vằn: tròn trơn 18, cuộn trơn LC5.5

 

(9). Giá ngày 5.2, giá bình quân của thị trường.

 

(10). Giá ngày 28.1, giá phế liệu nhập khẩu (CFR).

 

(11). Giá ngày 5.2, giá nhập khẩu mới nhất và phổ biến nhất của các nước ĐNÁ.

 

(12). Giá ngày 15.2, tấm đúc dày 3-10mm, giá xuất từ CIS sang các nước xuất khẩu thứ 3, giá xuất từ Stow(bang Ohio, Mỹ), giá thu vào của các nhà máy sản xuất, không bao phí thủ tục, phí phụ thu.

 

(13). Giá ngày 22.2, mysteel, lấy giá Thượng Hải, HRC 3mm,  CRC 1.0mm, HDG 1.0mm, tấm đúc dày 20mm, thanh vằn 20mm, cuộn trơn 6.5mm, giá phế liệu: giá các nhà máy thu vào hồi tháng trước loại 6-8mm.

*Tỷ giá: EURO/USD 1.364, USD/JPY 89.25, USD/RMB 6.82, USD/Won 1161, USD/Rupiah 45.6

 

Sacom-STE 

ĐỌC THÊM