Bảng thống kê lượng thép Trung Quốc xuất khẩu sang một số thị trường trên thế giới.
Xếp theo thứ tự từ lớn đến nhỏ.
Quốc gia Số lượng(tấn) Thành tiền(USD) Số lượng lũy kế(tấn) Số tiền lũy kế(USD) Hàn Quốc 605,528.22 376,451,806 605,528.22 376,451,806 Ấn Độ 249,183.75 168,431,856 249,183.75 168,431,856 Braxin 131,553.62 85,253,710 131,553.62 85,253,710 Việt Nam 129,673.47 83,322,002 129,673.47 83,322,002 Mỹ 80,079.40 107,171,818 80,079.40 107,171,818 Úc 79,789.97 62,959,472 79,789.97 62,959,472 Thái Lan 78,103.79 60,356,863 78,103.79 60,356,863 Nhật 73,691.70 59,497,765 73,691.70 59,497,765 Malayxia 69,559.37 49,515,855 69,559.37 49,515,855 Philipin 68,356.71 42,754,078 68,356.71 42,754,078 Bỉ 67,268.84 48,198,150 67,268.84 48,198,150 Ý 66,329.77 55,480,457 66,329.77 55,480,457 Hồng Công 56,946.61 60,237,099 56,946.61 60,237,099 Peru 55,565.09 31,728,847 55,565.09 31,728,847 Tây Ban Nha 53,205.27 38,503,487 53,205.27 38,503,487 Indonexia 52,345.90 43,350,819 52,345.90 43,350,819 Ả Rập Saudi 51,643.61 39,483,118 51,643.61 39,483,118 Các tiểu vương quốc Ả rập thống nhất 51,162.52 38,354,593 51,162.52 38,354,593 Singapore 49,644.40 41,081,610 49,644.40 41,081,610 Iran 49,148.80 52,969,945 49,148.80 52,969,945 KUwait 45,341.36 41,344,897 45,341.36 41,344,897 Đài Loan 42,398.32 45,111,271 42,398.32 45,111,271 Myanma 40,681.09 35,166,554 40,681.09 35,166,554 Pakistan 36,813.30 25,340,993 36,813.30 25,340,993 Anh 33,062.37 27,480,322 33,062.37 27,480,322 Venezuela 32,656.26 21,475,366 32,656.26 21,475,366 Nigeria 30,472.24 27,359,235 30,472.24 27,359,235 Chile 28,228.58 18,584,787 28,228.58 18,584,787 Ecuador 27,879.56 15,786,307 27,879.56 15,786,307 Angola 25,893.26 17,154,673 25,893.26 17,154,673 Thổ Nhĩ Kỳ 25,195.94 19,763,894 25,195.94 19,763,894 Canada 22,312.64 22,274,868 22,312.64 22,274,868 Cuba 17,621.61 20,154,390 17,621.61 20,154,390 Nga 14,459.46 19,936,378 14,459.46 19,936,378 Ai Cập 13,346.75 11,698,372 13,346.75 11,698,372 Angeri 12,929.73 11,833,992 12,929.73 11,833,992 Ethiopia 12,593.20 9,807,239 12,593.20 9,807,239 Nam Phi 12,150.46 11,157,350 12,150.46 11,157,350 Sudan 12,045.46 11,711,592 12,045.46 11,711,592 Triều Tiên 11,737.16 7,545,149 11,737.16 7,545,149 Columbia 10,780.62 8,098,777 10,780.62 8,098,777 Đức 10,571.57 21,043,307 10,571.57 21,043,307 Syria 10,437.58 8,264,967 10,437.58 8,264,967 Quatar 1,919.33 1,748,809 1,919.33 1,748,809 Libi 1,495.72 1,492,099 1,495.72 1,492,099
Tổng kim ngạch xuất khẩu sang các nước của Trung Quốc trong tháng 1 đạt 2,879,373.46 tấn, tương đương với 2,220,881,238 USD, số lượng lũy kế đạt 2,879,373.46 tấn, số tiền lũy kế tương đương 2,220,881,238 USD.
Sacom