Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Bảng xếp hạng 20 nhà máy có sản lượng thép thô lớn trên thế giới

Do ảnh hưởng khủng hoảng kinh tế năm 2009 nên sản lượng sản xuất thép thô giữa các nhà máy có khá nhiều sự chênh lệch. Trung Quốc là nước thoát khỏi cuộc khủng hoảng khá nhanh chóng, Châu Âu, Mỹ và Nhật Bản cũng đã dần hồi phục. Nhưng nhìn chung, sản lượng của các nhà máy đều giảm.

Mặc dù giảm đến 29% sản lượng nhưng ArcelorMittal vẫn dẫn đầu bảng xếp hạng, tập đoàn gang thép Hà Bắc (Hegang) đứng thứ 2, Baosteel đứng thứ 3, các vị trí 5,6,7 thuộc về Wugang, Anshan, Shagang, Posco nhảy từ vị trí thứ 5 lên thứ 4. Nippon steel tuột hạng từ vị trí thứ 2 xuống thứ 8 do năng suất giảm đến 31%. JFE cũng tụt từ hạng 6 xuống hạng 9. Hãng thép của Mỹ rớt từ vị trí thứ 10 xuống 15.

Trong bảng xếp hạng năm 2009 này, có 9 nhà máy lọt vào bảng xếp hạng, trong đó, có 5 nhà máy lọt vào top 10. Trong khi đó, chỉ có 7 nhà máy lọt vào top 20 trong năm ngoái.

Bảng xếp hạng 20 nhà máy có sản lượng thép thô lớn trên thế giới năm 2009

Đơn vị: triệu tấn.

 

Năm 2009

Năm 2008

Thay đổi (%)

 

Th tự

Sản lượng

Th tự

Sản lượng

ArcelorMittal

1

73.2

1

103.3

-29.1

Hegang

2

40.2

4

33.3

20.7

Baosteel

3

38.9

3

35.4

9.9

Posco

4

31.1

5

33.1

-6.0

Wugang

5

30.3

7

27.7

9.4

Anshan-Benxi steel

6

29.3

9

23.4

25.2

Shagang

7

26.4

10=

23.3

13.3

Nippon (Nhật)

8

24.3

2

35.6

-31.7

JFE (Nhật)

9

23.5

6

33.0

-28.8

Tata Steel (Ấn Độ)

10

21.9

8

24.4

-13.5

Shandong Corp.

11

21.3

12

21.8

-2.3

Shougang

12

17.3

22

12.2

41.8

Severstal Steel (Nga)

13

16.7

15

19.2

-13.0

Evraz (Nga)

14

15.3

16

17.7

-13.5

U.S Steel

15

15.2

10

23.3

-34.8

Maanshan Corp.

16

14.8

19

15.0

-1.3

Nucor (Mỹ)

17

13.9

13

20.4

-32.0

Authority Steel (Ấn Độ)

18

13.6

21

13.7

-0.1

Gerdau Group (Mỹ)

19

13.5

14

19.6

-31.1

HunanValin Steel

20

11.8

25

11.3

4.4

SACOM

ĐỌC THÊM