Chỉ số giá thép Ấn Độ tiếp tục có cải thiện. Chỉ số giá thép thanh tăng 39 điểm còn chỉ số giá thép tấm phẳng tăng 21 điểm. Chỉ số giá thép chung tăng 31 điểm. Thị trường tiếp tục biến động kiểu gợn sóng mà không có sự biến động lớn nào có thể phá bỏ xu hướng đã xác định.
Loại | 6/1 | 7/1 | Tăng/giảm |
ILPPI | 7098 | 7137 | 39 |
IFPPI | 6798 | 6818 | 21 |
INDSPI | 6955 | 6985 | 31 |
FPPI – Flat Product Price Index – chỉ số giá thép tấm phẳng
ISPI – Indian Steel Price Index – chỉ số giá thép
Loại | 6/1 | 7/1 | Tăng/giảm |
PI - TMT | 6927 | 6973 | 46 |
PI - WRC | 7463 | 7510 | 47 |
PI - Angle | 6772 | 6772 | 0 |
PI - Channel | 6870 | 6890 | 20 |
PI - Joist | 6549 | 6569 | 20 |
Loại | 6/1 | 7/1 | Tăng/giảm |
PI - Narrow Plates | 6440 | 6465 | 24 |
PI - Wide Plates | 7035 | 7063 | 28 |
PI - Hot Rolled | 6585 | 6631 | 46 |
PI - Cold Rolled | 7379 | 7322 | -57 |
PI - Galvanized | 7038 | 7052 | 14 |