TT | Tên công ty | MCK | Sản xuất (tấn) | Bán hàng (bao gồm cả XK) (tấn) | Thị phần (%) | Tồn kho đến hết tháng 5 (tấn) |
1 | CTCP Tập đoàn Hòa Phát | HPG | 292.538 | 297.492 | 14,2 | 22.917 |
2 | CTCP Thép Pomina | POM | 316.540 | 292.879 | 13,9 | 73.681 |
3 | CTCP Gang thép Thái Nguyên (Tisco) | TIS | 269.148 | 253.365 | 12,1 | 23.705 |
4 | Tổng công ty Thép Việt Nam (VNS) |
| 194.232 | 176.623 | 8,4 | 60.244 |
5 | Công ty thép Vina Kyoei (VKS) |
| 183.675 | 158.187 | 7,5 | 40.383 |
6 | Công ty sản xuất thép Úc (SSE) |
| 116.260 | 128.486 | 6,1 | 15.085 |
7 | CTCP Thép Việt -Ý | VIS | 109.030 | 112.272 | 5,3 | 25.091 |
8 | Công ty thép Việt Hàn (VPS) |
| 109.444 | 99.552 | 4,7 | 22.537 |
9 | Cty Liên doanh Thép Việt –Úc (Vinausteel) |
| 102.226 | 97.860 | 4,7 | 15.375 |
10 | CTCP Thép Việt Đức (Cty con của VGS) |
| 83.040 | 70.665 | 3,4 | - |
Công ty cổ phần Thép Dana -Ý (MCK: DNY) chỉ chiếm 0,7% thị phần thép xây dựng nước ta. Trong 5 tháng đầu năm, sản lượng thép xây dựng của DNY đạt 18.682 tấn, tổng lượng bán hàng là 15.676 tấn và tồn kho 3.221 tấn.
Nguồn tin: Cafef