Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Chỉ số giá các sản phẩm thép phổ biến ở Trung Quốc (Ngày 21-25/12/2009)

Chỉ số giá các sản phẩm thép phổ biến ở Trung Quốc (Ngày 21-25/12/2009)

Sản phẩm

 Kích cỡ (mm) 

Tuần trước

Tuần này

Chỉ số thay đổi so với tuần trước

Chỉ số thay đổi so với cuối năm 2008

giá (yuan/t)

Chỉ số

Giá  (yuan/t)

Chỉ số

Thép dây xây dựng phổ thông

6.5

3669

106.56

3691

107.2

0.64

2.96

Thép thanh xây dựng

12-25

3772

107.19

3800

107.99

0.8

2.25

Thép tấm trung

6

4197

114.8

4229

115.67

0.87

-4.57

Thép tấm HR

1

4088

99.15

4119

99.9

0.75

-3.35

HRC

2.75

3920

102.14

3970

103.44

1.3

4.33

Thép tấm CR

0.5

5382

110.35

5512

113.02

2.67

17.31

Thép tấm mạ kẽm

0.5

5353

103.58

5411

104.7

1.12

10.1

Thép ống đúc

159*6

4657

100.69

4688

101.36

0.67

-8.07

Chú ý: Hiệp hội sắt thép Trung Quốc (CISA) đã đưa ra Bảng chỉ số giá các sản phẩm thép phổ biến vào tháng 4/2001. Chỉ số này được tổng hợp từ giá giao dịch phổ biến đối với 8 sản phẩm thép tại 23 thành phố lớn của Trung Quốc.