Giá thép trong nước của Ấn độ vẫn ổn định. Chỉ số giá thép thanh giảm 32 điểm còn chỉ số giá thép tấm phẳng tăng 14 điểm. Chỉ số giá thép nói chung giảm 10 điểm:
Loại | 5/1 | 6/1 | Tăng/giảm |
ILPPI | 7130 | 7098 | -32 |
IFPPI | 6784 | 6798 | 14 |
INDSPI | 6965 | 6955 | -10 |
LPPI – Long Product Price Index – chỉ số giá thép thanh
FPPI – Flat Product Price Index – chỉ số giá thép tấm phẳng
ISPI – Indian Steel Price Index – chỉ số giá thép
FPPI – Flat Product Price Index – chỉ số giá thép tấm phẳng
ISPI – Indian Steel Price Index – chỉ số giá thép
Thép thanh:
Loại | 5/1 | 6/1 | Tăng/giảm |
PI - TMT | 6940 | 6927 | -13 |
PI - WRC | 7514 | 7463 | -51 |
PI - Angle | 6808 | 6772 | -36 |
PI - Channel | 6908 | 6870 | -38 |
PI - Joist | 6568 | 6549 | -19 |
PI: Price index: chỉ số giá cả
TMT: Thermo-mechanically treated- thép thanh xử lý nhiệt
WRC: Lõi thép
Angle: Thép góc
Channel: thép chữ U ghép
Joist: thép làm rầm nhà
Thép tấm phẳng:
Loại | 5/1 | 6/1 | Tăng/giảm |
PI - Narrow Plates | 6409 | 6440 | 31 |
PI - Wide Plates | 7011 | 7035 | 25 |
PI - Hot Rolled | 6571 | 6585 | 14 |
PI - Cold Rolled | 7379 | 7379 | 0 |
PI - Galvanized | 7034 | 7038 | 4 |
PI: Chỉ số giá
Narrow Plates: thép tấm nhỏ
Wide Plates: thép tấm lớn
Hot Rolled: thép cán nóng
Cold Rolled: thép cán nguội
Galvanized: tấm thép mạ kẽm
Nói chung cảm tính thị trường có vẻ đã ổn định hơn do sự khuyến khích của các chính sách thương mại mà chính phủ đưa ra trong năm mới . Khả năng thanh toán tiền mặt trên thị trường cũng được nâng cao nhờ các khuyến khích tài chính của chính phủ đã có tác động ở mức độ nào đó.