Do chịu ảnh hưởng từ thị trường thép cuộn cán nóng dao động giá, giá thép cuộn cán nguội tại các khu vực lớn của Trung Quốc không biến động nhiều trong ngày hôm nay. Tuy nhiên, các chợ thép nhỏ hơn giá vẫn trên đà tăng vì sự chênh lệch giá vẫn còn khá lớn giữa các vùng này so với các khu vực lớn.
Dự báo, giá thép cuộn cán nguội ngày mai sẽ vẫn ổn định, có xu hướng giảm nhẹ. Đến tuần sau thị trường mới đủ thông tin để quyết định xu hướng mới, chuẩn bị cho mùa cao điểm trong quý 2.
Thượng Hải
Quy cách | Tiêu chuẩn | Nhà máy | Giá | Tăng▲/Giảm▼ | ||
RMB | USD | RMB | USD | |||
1.0mm*1250*C | DC01 | Baosteel | 7050 | 1032 | 0 | 0.0 |
1.0mm*1250*C | DC01 | Bengang | 5680 | 832 | 0 | 0.0 |
1.0mm*1250*2500 | DC01 | Baosteel | 7250 | 1061 | 0 | 0.0 |
1.0mm*1250*2500 | DC01 | Wugang | 5850 | 857 | 0 | 0.0 |
1.0mm*1250*2500 | ST12 | Angang | 6130 | 898 | 0 | 0.0 |
1.2mm*1250*2500 | ST12 | Angang | 6030 | 883 | 0 | 0.0 |
1.2mm*1250*C | SPCC | Baosteel | 6850 | 1003 | 0 | 0.0 |
1.5mm*1250*2500 | DC01/ST12 | Bengang | 5750 | 842 | 0 | 0.0 |
1.5mm*1250*2500 | DC01 | Baosteel | 7200 | 1054 | 0 | 0.0 |
1.5mm*1250*C | SPCC | Baosteel | 6850 | 1003 | 0 | 0.0 |
1.5mm*1250*2500 | DC01 | Wugang | 5750 | 842 | 0 | 0.0 |
1.5mm*1250*2500 | ST12 | Angang | 6030 | 883 | 0 | 0.0 |
2.0mm*1250*2500 | DC01/ST12 | Bengang | 5750 | 842 | 0 | 0.0 |
2.0mm*1250*2500 | DC01 | Baosteel | 7250 | 1061 | 0 | 0.0 |
2.5mm*1250*2500 | DC01/ST12 | Bengang | 6100 | 893 | 0 | 0.0 |
3.0mm*1250*2500 | DC01 | Baosteel | 7250 | 1061 | 0 | 0.0 |
3.0mm*1250*2500 | SPCC | Baosteel | 7200 | 1054 | 0 | 0.0 |
3.0mm*1250*2500 | DC01 | Wugang | 6500 | 952 | 0 | 0.0 |
3.0mm*1250*2500 | ST12 | Angang | 6700 | 981 | 0 | 0.0 |
|
| Giá trung bình: | 949 |
|
|
Sacom