Thượng Hải: Ổn định.
Thị trường giao dịch Thượng Hải qua rồi đợt giảm giá sâu như trong thời gian vừa rồi. Khổ 1500mm có giá 3,730 RMB/tấn (546 USD/tấn). Khổ 1800mm có giá 3,950 RMB/tấn (578 USD/tấn), hợp kim cùng loại khổ 1500mm giá 3,900 RMB/tấn (571 USD/tấn).
Thép tấm cắt tiêu chuẩn Q235 có giá 3,880 RMB/tấn (568 USD/tấn), SPHC dày 2.5-3.0mm có giá 4,050 RMB/tấn (593 USD/tấn). Giá các nhà máy cấp II và III giao dịch ở mức 4,020 RMB/tấn (589 USD/tấn).
Quảng Châu: Ổn định.
Tình hình giao dịch tại sàn giao dịch Lạc Tùng (Quảng Châu). Loại dày 4.75mm khổ 1500mm dao động trong khoảng 3,820-3,850 RMB/tấn (559-564 USD/tấn), hợp kim thấp cùng loại có giá 3,800 RMB/tấn (556 USD/tấn).
Thép tấm cắt loại dày 1.8mm và 2.0mm do Liangang chào bán có giá 4,450 RMB/tấn (652 USD/tấn), HRC 2.5mm và 2.75mm có giá 4,200 RMB/tấn (615 USD/tấn) và 4,150 RMB/tấn (608 USD/tấn). Tanggang chào bán 2.75mm trong khoảng 4,050-4,100 RMB/tấn (593-600 USD/tấn).
Thiên Tân: Ổn định.
Loại 2.75mm*1500*C có giá 3,800 RMB/tấn (556 USD/tấn), loại 5.5mm*1500*C có giá 3,660-3,680 RMB/tấn (536-539 USD/tấn). Cuộn cán nóng khổ 1800mm có giá 3,730 RMB/tấn (546 USD/tấn).
(Sacom)