Thép xây dựng:
Giá thép thanh vằn Φ20mm HRB335 tăng 3 RMB/tấn (0.44 USD/tấn) so với ngày 2, dao động quanh mức 3,708 RMB/tấn (543 USD/tấn).
Giá thép HRB33512MM tại Thượng Hải có biên độ tăng nhiều nhất 30 RMB/tấn (4.4 USD/tấn), Thiên Tân HRB33512MM giảm mạnh nhất 20 RMB/tấn (2.9 USD/tấn).
Thép tấm đúc:
Hiện nay giá thép tấm 20mm vào khoảng 3,758 RMB/tấn (550 USD/tấn). Hàn Châu tăng 20 RMB/tấn (2.9 USD/tấn), các thành phố khác vẫn giữ ổn định.
Thép cuộn cán nóng:
Giá thép cuộn cán nóng 3.0mm bình quân tăng 17 RMB/tấn (2.5 USD/tấn) lên mức 3,881 RMB/tấn (568 USD/tấn). Phúc Châu tăng 100 RMB/tấn (15 USD/tấn), không có khu vực nào giảm giá.
4.75mm HRC trung bình tăng 15 RMB/tấn (2.2 USD/tấn), có giá 3,747 RMB/tấn (548 USD/tấn). Phúc Châu tăng 100 RMB/tấn (15 USD/tấn), Lan Châu giảm 20 RMB/tấn (2.9 USD/tấn).
Thép cuộn cán nguội:
Giá thép cuộn CRC 0.5mm vào khoảng 5,187 RMB/tấn (759 USD/tấn), tăng 5 RMB/tấn (0.73 USD/tấn) so với ngày 2. Trong đó Urumqi tăng 50 RMB/tấn (7.3 USD/tấn), các khu vực khác ổn định.
1.0mm CRC có giá 5,173 RMB/tấn (757 USD/tấn), tăng 4 RMB/tấn (0.58 USD/tấn). Phúc Châu tăng 50 RMB/tấn (7.3 USD/tấn), các thị trường khác ổn định.
Thép hình:
Thép góc 5# tại Thượng Hải, Phúc Châu tăng 40 RMB/tấn (5.9 USD/tấn), giá trung bình toàn quốc 3,603 RMB/tấn (527 USD/tấn), tăng 3 RMB/tấn (0.44 USD/tấn) so với ngày trước.
Thép hình chữ U tại Thượng Hải, Phúc Châu tăng 50 RMB/tấn (7.3 USD/tấn), Thẩm Dương giảm 50 RMB/tấn (7.32 USD/tấn), giá toàn quốc vào khoảng 3,591 RMB/tấn (526 USD/tấn).
Thép hình chữ I 25# tại Thượng Hải, Phúc Châu tăng 40 RMB/tấn (5.9 USD/tấn), toàn quốc có giá 3,713 RMB/tấn (543 USD/tấn).
Thép mạ:
Thép mạ kẽm 0.5mm có giá 5,249 RMB/tấn (769 USD/tấn).
1.0mm mạ kẽm có giá 5,039 RMB/tấn (737 USD/tấn), Bắc Kinh tăng 20 RMB/tấn (2.9 USD/tấn).
0.476 mạ màu có giá 6,099 RMB/tấn (893 USD/tấn), Thiên Tân tăng 50 RMB/tấn (7.3 USD/tấn).
*Giá xuất khẩu: FOB cảng Thượng Hải
Thép HRC 3.0mm: 502 USD/tấn
Thép CRC 1.0mm: 697 USD/tấn
Thép mạ kẽm 1.0mm: 651 USD/tấn
Thép tấm đúc 20mm: 490 USD/tấn
Thép thanh vằn 20mm: 465 USD/tấn
Thép cuộn trơn 6.5mm: 475 USD/tấn
Thép góc 5#: 475 USD/tấn
(Sacom)