Ngày hôm nay giá thép xây dựng Thượng Hải vẫn tiếp tục tăng. Nguyên nhân chính cho giá tăng chủ yếu do giá xuất xưởng tăng mạnh. Nhìn chung, giá cao hơn ngày hôm quan 20-80 RMB/tấn (3-12 USD/tấn).
Trên thị trường thép kỳ hạn, giá tăng kỷ lục trong vòng 2 tháng qua. Giá thép giao ngay ở mức 4010 RMB/tấn (587 USD/tấn), tăng 41 RMB/tấn (6 USD/tấn) so với ngày hôm qua. Từ tháng thứ 2 trở đi giá tăng ít nhất 120 RMB/tấn (18 USD/tấn). Biên độ tăng cao hiếm thấy trên thị trường thép kỳ hạn.
Trên thị trường vật chất, giá thép được sự hỗ trợ mạnh bởi giá kỳ hạn cộng với tâm lý lượng hàng tồn kho giảm nhẹ vào cuối tuần qua đã tăng cao đột ngột. Dự báo, trong tuần này giá thép xây dựng sẽ còn tiếp tục tăng mạnh.
Thép dây cán
Quy cách | Tiêu chuẩn | Nhà máy | Giá | Tăng/Giảm | ||
RMB | USD | RMB | USD | |||
Ф6.5-8mm | Q235 | Changzhi | 3960 | 580 | 60 | 8.8 |
Ф6.5mm | Q235 | Pinggang | 4110 | 602 | 60 | 8.8 |
Ф8-10mm | Q235 | Pinggang | 4040 | 592 | 60 | 8.8 |
Ф8-10mm | Q235 | Beitai | 4030 | 590 | 60 | 8.8 |
Ф6.5-8mm | Q215 | Renhe | 4050 | 593 | 60 | 8.8 |
Ф6.5-8mm | Q235 | Haixin | 4050 | 593 | 60 | 8.8 |
|
| Giá trung bình: | 592 |
|
|
Thép tròn trơn
Quy cách | Tiêu chuẩn | Nhà máy | Giá | Tăng/Giảm | ||
RMB | USD | RMB | USD | |||
Ф18-25mm | Q235 | Yonggang | 4150 | 608 | 80 | 11.7 |
Ф16-25mm | Q235 | Changzhi | 4200 | 615 | 60 | 8.8 |
Ф10-25mm | HPB235 | Fugang | 4130 | 605 | 80 | 11.7 |
Ф28-32mm | Q235 | Fugang | 4230 | 619 | 80 | 11.7 |
Ф28-32mm | Q235A | Magang | 4330 | 634 | 80 | 11.7 |
|
| Giá trung bình: | 616 |
|
|
Sacom