(Giá chỉ mang tính chất tham khảo)
Chủng loại | ĐVT | Đơn giá (USD) | Cảng, cửa khẩu | PTTT |
Thép không hợp kim cán nguội dạng cuộn cha tráng phủ mạ sơn, loại 2, hàng mới. 0.2mm and up x 600mm and up x cuộn | tấn | 420 | GREEN PORT (HP) | CFR |
Thép thanh tròn cán nóng dạng cuộn hợp kim,không đều, không tráng phủ mạ. Size 6.5mm x cuộn, SAE 1008B. Hàm lợng Bo lớn hơn hoặc bằng 0,0008%. Mới 100%. | tấn | 488 | Cảng Tân Thuận (HCM) | CFR |
thép cuộn cán nóng hợp kim có chứa nguyên tố Bo, không tráng phủ mạ sơn, tiêu chuẩn SS400B, hàng mới 100%, quy cách(dày x rộng x cuộn-mm): 3.0mm x 1250mm x cuộn, 31 cuộn, 694.692 tấn. | tấn | 523 | Cảng Hoàng Diệu (HP) | CFR |
HOT ROLLED STAINLESS STEEL STRIPS (thép không gỉ cán nóng dạng cuộn,mới 100%),cỡ:2.5mm x 510mm x cuộn | tấn | 1.260 | Đình Vũ Nam Hải | CIF |
Thép tấm hợp kim cán nóng SS400B (Boron min. 0.0008%) tra tráng phủ mạ, mới 100% - Sie: 30 x 2000 x 12000 | tấn | 530 | Cảng Hải Phòng | CFR |
Thép cuộn cán nóng, cán phẳng, hợp kim, cha tráng phủ mạ, sơn loại I, Q195B, GB/T 700-2006. Quy cách (MM): 2.90 x 820 x Cuộn (Mới 100%) | tấn | 512 | Cảng Hải Phòng | CFR |
thép cuộn cán nóng , cha tráng phủ mạ sơn , hợp kim Bo, tiêu chuẩn SS400B , hàng mới 100% , kích thớc : 9.0mm x 1500mm x cuộn | tấn | 523 | Cảng Hoàng Diệu (HP) | CFR |
Sắt thép phế liệu dạng đầu mẩu thanh mảnh đợc cắt phá từ công trình nhà xởng, máy móc thiết bị dùng làm nguyên liệu sản xuất. Hàng phù hợp với QCVN 31:2010/BTNMT theo TT 01/2013/BTNMT | tấn | 348 | Cảng Hải Phòng | CFR |
Thép cán nóng dạng cuộn, hàng loại 2, hàng mới 100%, GIS G3101, SS400, cha tráng phủ mạ sơn,không hợp kim : 1,2-3,95mm x 767-1309mm x coils | tấn | 440 | GREEN PORT (HP) | CFR |
Thép cán nóng dạng tấm, hàng loại 2, hàng mới 100%,JIS G3101, SS400, cha tráng phủ mạ sơn, không hợp kim : 1,2-5,0mm x 600mm trở lên x 800mm trở lên x kiện | tấn | 455 | GREEN PORT (HP) | CFR |
Thép không hợp kim, dạng que, cuộn không đều, cán nóng, đờng kính mặt cắt ngang hình tròn 6.0mm, SWRM 20N, KS D 3554:2002 (ISO16120-1: 2001), (Hàng mới 100%) | tấn | 492 | Cảng Cát Lái (HCM) | CIF |
Thép tấm hợp kim BO cán nóng dạng cuộn, mác SS400B, chính phẩm, cha phủ mạ sơn hoặc tráng, kích thớc Dày ( 2.9 - 11.8 ) mm x Rộng 1500mm x 40 cuộn. | tấn | 527 | Cảng Hoàng Diệu (HP) | CFR |
Thép cuộn hợp kim cán nóng có gân dập nổi SS400B (Boron min 0.0008%) cha tráng phủ mạ, mới 100% - Size: 2.85-3.85-4.85-5.85 mm x 1500 x C | tấn | 536 | Cảng Hải Phòng | CFR |
Sắt thép phế liệu dùng để luyện phôi thép theo tiêu chuẩn ISRI code 200-206 | tấn | 350 | Cảng Cát Lái (HCM) | CFR |
Thép phế liệu và mảnh vụn khác của sắt hoặc thép (Phù hợp với thông t 01/2013/TT-BTNMT ngày 28/01/2013 và đáp ứng quy chuẩn QCVN 31:2010/BTNMT của Bộ tài nguyên môi trờng). | tấn | 350 | Đình Vũ Nam Hải | CFR |
Sắt thép phế liệu dạng đầu mẩu thanh mảnh đợc cắt phá từ công trình nhà xởng, máy móc thiết bị dùng làm nguyên liệu sản xuất. Hàng phù hợp với QCVN 31:2010/BTNMT theo TT 01/2013/BTNMT | tấn | 345 | Cảng Hải Phòng | CFR |
Thép phế liệu HMS1 & HMS2 dạng thanh , mảnh , mẩu . Phù hợp QĐ:QCVN31:2010/BTNMT . | tấn | 372 | PTSC Đình Vũ | CFR |
Sắt thép phế liệu dùng để luyện phôi thép theo tiêu chuẩn ISRI code 200-206 | tấn | 351 | Cảng Cái Mép TCIT (Vũng Tàu) | CFR |