(giá chỉ mang tính chất tham khảo)
Chủng loại | ĐVT | Đơn giá (USD) | Cảng, cửa khẩu | PTTT |
Thép không gỉ cán nguội dạng tấm, kích thớc: 1.1-4.0mm x 500mm up x 500mm up | tấn | 810 | Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) | CIF |
Thép Silic kỹ thuật điện dạng cuộn loại 0.30mm x 180mm dùng cho sản xuất máy biến thế phân phối, hàng mới 100% | tấn | 1.625 | Cảng Hải Phòng | CFR |
Thép không gỉ dạng cuộn cán nguội. Size: (1.10 - 2.50)MM X (1220.00 - 1500.00)MM X Coil. Hàng mới 100% | tấn | 1.040 | Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) | CIF |
Thép tấm cán nóng cha tráng phủ mạ, không hợp kim, đã ngâm tẩy gỉ, hàng loại 2, hàng mới 100%, tiêu chuẩn JIS G 3101 , kích cỡ (1,2-6,0x914-1219x1500-2440)mm | tấn | 445 | Cảng Hải Phòng | CIF |
Thép lá cán nóng dạng cuộn không hợp kim cha đợc tráng, phủ (t2.50 x w1100)mm | tấn | 573 | Cảng Thép miền nam (Vũng Tàu) | CFR |
Phế liệu, mảnh vụn sắt hoặc thép loại ra từ quá trình sản xuất hoặc tiêu dùng. Chủng loại HMS1/2 (80:20) theo tiêu chuẩn ISRI 200-206. | tấn | 365 | Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) | CFR |
Thép không gỉ dạng cuộn cán nguội 400 series *(0.49 - 1.98) mm x (183 - 1219) mm x cuộn | tấn | 850 | Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) | CIF |
Thép không hợp kim cán nóng cha tráng phủ mạ dạng cuộn:(3.03-3.90MM) X (1300-1500MM) X Coils - ( Hàng loại 2 mới 100% ) | tấn | 497 | Cảng Tân Thuận Đông (Hồ Chí Minh) | CIF |
Phế liệu, mảnh vụn sắt hoặc thép loại ra từ quá trình sản xuất hoặc tiêu dùng. Chủng loại HMS1/2 (70:30) theo tiêu chuẩn ISRI 200-206. | tấn | 381 | Cảng SITV (Vũng Tàu) | CIF |
Thép cuộn cán nóng(không hợp kim, cha tráng phủ mạ, hàng mới 100%, tiêu chuẩn SAE 1006) Size: 2.0MM x 1250MM x C | tấn | 500 | Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) | CFR |
Thép Silic kỹ thuật điện dạng cuộn loại 0.30mm x 190mm dùng cho sản xuất máy biến thế, hàng mới 100% | tấn | 1.625 | Cảng Hải Phòng | CFR |
Thép không gỉ cha gia công quá mức cán nguội dạng cuộn 409/430 BA, 2B, 2D, NO.4. KT: 0.60 - 1.00mm x 1000 - 1500mm x cuộn. Hàng mới 100% | tấn | 1.030 | Cảng Hải Phòng | CIF |
Thép không hợp kim cán nóng dạng cuộn, có chiều rộng từ 600mm trở lên, cha tráng phủ mạ. Kích thớc: 5.00- 9.40mm x 762-1650mm x C. | tấn | 475 | Cảng Thép miền nam (Vũng Tàu) | CFR |
thép không gỉ dạng cuộn , không gia công quá mức cán nguội ( 430/2B ) 3.0 ( 2.75 - 2.85 ) x 1219mm x C , hàng mới 100% | tấn | 1.390 | Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) | CFR |
Thép phế liệu loại HMS1/2(80:20%) dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh, dạng rời. Hàng phù hợp với thông t 01/2013/TT-BTNMT ngày 28/01/2013 (+/-5%) | tấn | 383 | Cảng Hải Phòng | CFR |
Phế liệu, mảnh vụn sắt hoặc thép loại ra từ quá trình sản xuất hoặc tiêu dùng. Chủng loại HMS1/2 (80:20) theo tiêu chuẩn ISRI 200-206. | tấn | 365 | Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) | CFR |
Thép không gỉ dạng cuộn cán nguội. Size: 1.753 MM X 914.40 MM X Coil. Hàng mới 100% | tấn | 870 | Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) | CFR |
Nguồn tin: Vinanet