Chủng loại | ĐVT | Đơn giá (USD) | Cảng, cửa khẩu | PTTTT |
Phế liệu và mảnh vụn của sắt | tấn | 160 | Cửa khẩu Cha Lo (Quảng Bình) | DAF |
Thép tấm cán nóng loại 2 (không hợp kim, cha tráng, phủ, mạ sơn). Quy cách:(3-4.5)mmx(1220-1260)mmx(2400-2506)mm- Hàng mới 100% | tấn | 435 | Cảng Tân Thuận Đông (Hồ Chí Minh) | CIF |
Thép phế liệu loại HMS1/2(80:20%) dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh, dạng rời. Hàng phù hợp với thông t 01/2013/TT-BTNMT ngày 28/01/2013 (+/-5%) | tấn | 364 | Cảng Hải Phòng | CFR |
Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn, kích thớc: 1.1-3.0mm x 1000-1219mm | tấn | 1040 | Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) | CIF |
Thép phế liệu HMS1&2 dạng thanh, mảnh, mẩu. Phù hợp QĐ : QCVN 31 : 2010/BTNMT và TT 01/2013/TT-BTNMT,ngày 28/01/2013 | tấn | 355 | Cảng Hải Phòng | CFR |
Thép không gỉ dạng cuộn cán nguội. Size: (0.40 - 0.46)MM X (1220.00 - 1250.00)MM X Coil. Hàng mới 100% | tấn | 1030 | Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) | CIF |
Thép tấm cán nóng dạng cuộn, hàng không hợp kim cha tráng phủ ma., sơn. Hàng mới 100% 10.5MM x 860MM X C | tấn | 490 | Cảng Hải Phòng | CPT |
Thép tấm cán nóng cha tráng phủ mạ đã ngâm tẩy gỉ, không hợp kim, hàng loại 2, hàng mới 100%, tiêu chuẩn JG 3101 (1,2-4,5x914-1219x1828-2438)mm | tấn | 450 | Cảng Hải Phòng | CIF |
Thép tấm cán nóng, hàng loại 2, không hợp kim, cha phủ mạ sơn hoặc tráng. Kích thớc: Dày (4mm-25mm) x Rộng (1200mm- 2100mm) x Dài ( 1800mm-5800mm). | tấn | 455 | Cảng Hải Phòng | CFR |
Nguồn tin: Vinanet