Giá quặng sắt kỳ hạn tại Đại Liên tăng gần 6% và giá thép tại Thượng Hải tăng lên mức cao nhất trong gần 9 tháng hôm thứ hai (21/3), bổ sung mức tăng tuần trước đó, do sự hồi phục giá nhà Trung Quốc đã thúc đẩy kỳ vọng nhu cầu đối với 2 hàng hóa này.
Điều này cho thấy giá quặng sắt giao ngay đã tăng hơn 30%, đứng đầu trong các hàng hóa tăng mạnh nhất trong năm nay.
Số liệu hôm thứ sáu (18/3) cho biết, giá nhà tại Trung Quốc tăng với tốc độ nhanh nhất trong gần 2 năm trong tháng 2/2016, với giá nhà tại các thành phố nhỏ hơn ghi nhận mức tăng lần đầu tiên kể từ năm 2014.
Hầu hết các hợp đồng quặng sắt giao kỳ hạn tháng 9 tại Sở giao dịch hàng hóa Đại Liên tăng 5,9%, lên mức trần 431 NDT (tương đương 67 USD)/tấn.
Giá quặng sắt kỳ hạn tháng 5 tại Sở giao dịch hàng hóa Singapore tăng 2,9%, lên 54,9 USD/tấn.
Tại Sở giao dịch kỳ hạn Thượng Hải, thanh cốt thép – một sản phẩm thép xây dựng tăng 3,1%, lên 2.185 NDT/tấn, sau khi tăng lên 2.210 NDT/tấn, mức cao nhất kể từ ngày 29/6.
“Tuy nhiên, dự trữ bất động sản trong 2 đến 5 năm tới tại các thành phố cấp thấp sẽ vẫn còn là 1 vấn đề đối với lĩnh vực bất động sản Trung Quốc và gây áp lực đối với nhu cầu hàng hóa”, ngân hàng cho biết.
“Trung Quốc vẫn tập trung vào chuyển đổi nền kinh tế sang tiêu dùng và dịch vụ, chúng tôi cho rằng, nhu cầu xây dựng sẽ duy trì yếu trong năm 2016, nhưng nếu giá nhà tăng trở lại đối với các thành phố cấp thấp hơn, chúng tôi có thể dự kiến nhu cầu tăng mạnh mẽ”.
Sự tăng mạnh mẽ giá quặng sắt kỳ hạn sẽ thúc đẩy các đợt đấu thầu đối với các lô hàng quặng sắt và nâng giá quặng sắt giao ngay, hợp đồng benchmark lên 56,3 USD/tấn hôm thứ sáu (18/3), tăng 1,6%, The Steel Index cho biết.
Giá quặng sắt giao ngay, hợp đồng benchmark tăng tuần thứ 8 liên tiếp trong 9 tuần. Giá quặng sắt tăng hơn 31% trong năm nay.
Giá thanh cốt thép và quặng sắt ngày 21/3/2016:
Hợp đồng | ĐVT | Giá mới nhất | Thay đổi | % thay đổi |
SHFE REBAR OCT6 | NDT/tấn | 2185 | + 66 | + 3,11 |
DALIAN IRON ORE DCE DCIO SEP6 | NDT/tấn | 431 | + 24 | + 5,9 |
SGX IRON ORE FUTURES MAY | USD/tấn | 54,9 | + 1,53 | + 2,87 |
THE STEEL INDEX 62 PCT INDEX | USD/tấn | 56,3 | + 0,9 | + 1,62 |
METAL BULLETIN INDEX | USD/tấn | 57,5 | + 1,41 | + 2,51 |
1 USD = 6,4849 NDT
Nguồn tin: Vinanet