Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Giá sắt thép nhập khẩu tuần 11 – 17/5/2018

 

Mặt hàng

ĐVT

Giá (USD)

Cửa khẩu

Mã G.H

Sắt thép phế liệu dùng để luyện phôi thép tiêu chuẩn H1/H2. Đáp ứng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 31:2010/BTNMT, hàng phù hợp quy định 73/2014/QĐ-TTG

TAN

3.7097

CANG THEP MIEN NAM

CFR

Sắt thép phế liệu nhập về để sản xuất dạng thanh ray tàu hỏa, đã cắt ngắn từ 3M-6M, đã qua sử dụng, hàng phù hợp với QCVN 31: 2010/BTNMT theo thông tư 01/2013 BTNMT

TAN

3.7545

GREEN PORT (HP)

CFR

phế liệu gang, được thu hồi từ đáy nồi luyện gang (bằng cách làm lạnh và nghiền tạo ra gang dạng hạt vụn). Hàng phù hợp QCVN31:2010/BTNMT theo QĐ73/2014, TT41/2015/TT-BTNMT.

TAN

232

CANG POSCO (VT)

CIF

Thép phế liệu HMS 1/2 (50/50) đã qua sử dụng dùng trong nấu luyện,không phải ép thành khối,kiện,bánh,phù hợp quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường QCVN31:2010-BTNMT.

TAN

3.5114

CANG TIEN SA(D.NANG)

CFR

phế liệu, mãnh vụn sắt thép ( Steel Scrap Grade HMS NO.1/2 (80:20), based on JISRI). Hàng đúng với thông tư 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/09/2015.

TAN

378

CANG POSCO SS VINA (VT)

CIF

Phế liệu, mãnh vụn sắt thép ( Steel Scrap Grade HMS 1/2 (80:20), based on JSRI). (Hàng đáp ứng tiêu chuẩn QCVN 31:2010/BTNMT thuộc thông tư 43/2010/TT-BTNMT)

KG

3.437

C CAI MEP TCIT (VT)

CIF

Sắt, thép phế liệu đã qua sử dụng được thu hồi từ các công trình . Hàng đúng với thông tư 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/09/2015 và quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN31:2010/BTNMT (+/-10%)

TAN

3.8562

GREEN PORT (HP)

CFR

Thép phế liệu hàng rời, được cắt phá tháo dỡ loại bỏ tạp chất. Không còn giá trị sử dụng, dùng để làm nguyên liệu sản xuất đủ điều kiện nhập khẩu theo QĐ 73/2014/QĐ-TTG phù hợp với QCVN 31: 2010/BTNMT

TAN

3.7319

CANG VAT CACH (HP)

CFR

Thép phế liệu loại A&A+ dạng đầu mẩu, thanh, cầu, mảnh vụn, dạng rời. Hàng đúng với thông tư 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/09/2015 và quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN31:2010/BTNMT (+/-5%)

TAN

4.0453

GREEN PORT (HP)

CIF

Thép không hợp kim, cán phẳng dạng cuộn, chưa sơn phủ, mạ hoặc tráng, cán nóng, chưa ngâm tẩy gỉ, hàng loại 2. KT: dày 3.0 - 4.6 mm x rộng 1100 - 1710 mm x cuộn. Mới 100%, sx theo TC JIS G3101 SS400

KG

5.25

HOANG DIEU (HP)

CIF

Thép không hợp kim cán nóng dạng cuộn phẳng, chưa tráng phủ mạ QC : (3.00 x 1250)mm. Tiêu chuẩn GB/T3274-2007, mác thép Q195. Hàng mới 100%.

KG

5776

CANG BEN NGHE (HCM)

CFR

Thép cuộn cán nóng không hợp kim, chưa dát phủ mạ tráng, chưa ngâm tẩy gỉ, C<0.6% size: 3.2 x 933.9 mm

TAN

5.4224

CANG POSCO (VT)

CFR

Thép không hợp kim cán nóng cán phẳng dạng cuộn, chiều rộng trên 600mm, chưa tráng phủ mạ sơn. Kích thước: (3.0-4.50)mm x (750-1400)mm x C. Tiêu chuẩn: JIS G3101 (SS400), mới 100%

KG

5.653

CANG LOTUS (HCM)

CFR

Thép chiều dày 3mm (Thép không hợp kim, ở dạng cuộn, có chiều dày 3mm )

KG

5.5

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Thép lá cán nguội dạng cuộn, không hợp kim, chưa dát phủ mạ hoặc tráng (thép đen cán để tráng thiếc) kích thước 0,24-0,4mm x 600-1100mm x 75 cuộn, tiêu chuẩn JIS G3141, hàng mới 100%

KG

4.901

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

Thép lá đen cán để tráng thiếc (Tin Mill Black Plate-TMPB) dạng cuộn, không hợp kim, chưa tráng phủ mạ, hàng mới 100% (0.10-0.40mm x 725-1022mm x C). TC: JIS G3141.

KG

5.033

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

Thép k hợp kim đc cán nóng dạng que(wire rod),chưa tráng/phủ/mạ(phi5.5mm)dùng làm nguyên liệu để sx tanh lốp xe POSCORD86-mã Hs mở rộng:98100010 theo NĐ 122/2016;KQGD:07/TB-KD 4-3/1/2017

KG

7.233

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Thép cán nóng dạng que, cuộn cuốn không đều, không hợp kim, không phù hợp dùng làm thép cốt bê tông và que hàn. Đường kính: 6.5mm. Tiêu chuẩn: ASTM A510M (SAE1008). Mới 100%

KG

5.906

CANG LOTUS (HCM)

CFR

Thép không gỉ chưa gia công quá mức cán nguội, cán phẳng dạng cuộn L1 6K/2B (KT: 0.30mm x 1220mm x cuộn), Standard: SXTG-2016. (Đã tạo xước và đánh bóng bề mặt)

KG

16251

GREEN PORT (HP)

CIF

Thép cuộn không gỉ cán phẳng, chưa gia công quá mức cán nguội, chiều dày 0.1mm, chiều rộng >=600mm. kt: 0.1mmx600mm

KG

5.8594

PTSC DINH VU

CIF

Thép không gỉ chưa gia công quá mức cán nguội, cán phẳng dạng cuộn loại 2: 304 (KT: 0.25 - 0.40mm x 620mm x cuộn), Standard: KS-D-3698. Nhà SX: HYUNDAI BNG STEEL. Hàng mới 100%

KG

19253

CANG TAN VU - HP

CIF

Thép cuộn không gỉ cán phẳng, chưa gia công quá mức cán nguội, chiều dày 0.35mm, chiều rộng >=600mm.KT: 0.35MM X 1219MM.

KG

1.6847

CANG XANH VIP

CIF

Thép không gỉ dạng cuộn, cán nguội, theo TCCS 201:2014/AAU, mác thép: AAU 410. Kích thước ( 0.4mm*1240mm*coil) 6K/ 2B/pe . Hàng mới 100%

KG

8.154

GREEN PORT (HP)

C&F

Thép cuộn cán nóng hợp kim, C<0.6%, có hàm lượng Bo từ 0.0008% trở lên: 2.3 x 1217 mm

TAN

6350598

CANG POSCO (VT)

CFR

Thép hình chữ H hợp kim cán nóng HEA140 GRADE EN10025-2 S235JR,tiêu chuẩnNhật Bản :JISG3101:2010 kích thước ((133x140x5,5x8,5 dài12000)mm,Nhà sx Hyundai steel, Mới 100%

KG

6.92

CANG DOAN XA - HP

CFR

Thép hình chữ U cán nóng, hợp kim có chứa nguyên tố Boron (0.0008PCT Min), mới 100%, quy cách: 120 x 50 x 5 x 6000mm, tiêu chuẩn CL JIS G3101 SS400B ( Thuộc chương 98110010)

TAN

6.177

CANG BEN NGHE (HCM)

CFR

Cáp thép chịu lực (loại mạ kẽm bằng phương pháp điện phân),tiêu chuẩn GB/T20118-2006,Cons: 6x19+FC. Dia: 15.0mm (1000M/Reel).Hàng mới 100%

MET

1123

CANG CAT LAI (HCM)

DDU

Mục 1: Vật tư thiết bị phục vụ cho dự án Đường sắt đô thị tuyến Bến Thành - Suối Tiên (tuyến số 1): Cáp dự ứng lực (7-Wire PC STRAND ASTM A416/A416M-12 Dia 15.24mm), Hàng mới 100%.

TAN

1190

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Cáp thép chịu lực (loại mạ kẽm bằng phương pháp điện phân),tiêu chuẩn GB/T20118-2006,Cons: 6x36WS+IWRC. Dia: 26.0mm (1500M/Reel).Hàng mới 100%

MET

2.767

CANG CAT LAI (HCM)

DDU

Cáp thép dự ứng lực (loại có vỏ bọc), dùng trong xây dựng - dảnh 7 sợi, đk 15.7mm - Grade1860 Mpa ; mới 100% (phân loại theo kết quả số 9647/TB-TCHQ, 01/08/2014 của TCHQ)

MET

3.5618

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Cáp thép dự ứng lực không hợp kim, không mạ, xoắn 7 sợi, đường kính 15.2 mm, hàng dùng trong xây dựng cầu, phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật QCVN7:2011/BKHCN, hàng mới 100%

KG

1988

CANG TAN VU - HP

CIF

Cáp thép dự ứng lực 7 sợi (Cốt thép bê tông dự ứng lực ( dảnh 7 sợi ) , đường kính 15.24mm, tiêu chuẩn ASTM A416-2006, Grade 270), hàng dùng trong xây dựng. Mới 100%

KG

8.855

CANG DINH VU - HP

CIF

Cáp thép dự ứng lực (dảnh 7 sợi) dùng trong bê tông dự ứng lực đường kính 12,7mm tiêu chuẩn ASTM A416, hàng mới.

KG

85

CANG TIEN SA(D.NANG)

CIF

Nguồn tin: Vinanet

ĐỌC THÊM