Mặt hàng | ĐVT | Giá (USD) | Cửa khẩu | Mã G.H |
Sắt thép phế liệu mảnh vụn dùng để luyện phôi thép tiêu chuẩn H1/H2 (3:7). Đáp ứng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 31:2010/BTNMT, hàng phù hợp quy định 73/ 2014/QĐ-TTG | TAN | 353,0693 | CANG QUOC TE THI VAI | CFR |
Sắt, thép PL dạng mảnh, mẩu dùng để luyện phôi thép (Chủng loại H2), phù hợp TT01/2013/TT-BTNMT và QĐ 73/2014/QĐ-TTg. (hàng đáp ứng QCVN 31:2010/BTNMT thuộc TT 43/2010/TT-BTNMT). | TAN | 355 | CANG THEP MIEN NAM | CIF |
phế liệu gang, được thu hồi từ đáy nồi luyện gang (bằng cách làm lạnh và nghiền tạo ra gang dạng hạt vụn). Hàng phù hợp QCVN31:2010/BTNMT theo QĐ73/2014, TT41/2015/TT-BTNMT. | TAN | 231 | CANG POSCO (VT) | CIF |
Sắt thép phế liệu dạng thanh, mẩu vụn dùng để luyện phôi thép tiêu chuẩn HMS 50/50 (đơn giá 350USD/tấn). Hàng phù hợp QĐ 73/2014/TTG. | TAN | 350 | CANG QUOC TE THI VAI | CIF |
Sắt thép phế liệu dạng thanh, mẩu vụn dùng để luyện phôi thép tiêu chuẩn HMS1/ HMS2 50/50 ( đơn giá 344 USD/ tấn). Hàng phù hợp QĐ 73/2014/TTG. | TAN | 344,1029 | CANG SITV (VUNG TAU) | CFR |
Thép phế liệu loại HMS1/2 (80:20%) dạng đầu mẩu, thanh, cầu, mảnh vụn, dạng rời. Hàng đúng với thông tư 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/09/2015 và quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN31:2010/BTNMT (+/-10%) | TAN | 362,1922 | DINH VU NAM HAI | CFR |
Phế liệu, mãnh vụn sắt thép ( Steel Scrap Grade HMS NO.1/2(80:20), based on JSRI). (Hàng đáp ứng tiêu chuẩn QCVN 31:2010/BTNMT thuộc thông tư 43/2010/TT-BTNMT và điều 43 Thông tư 01/2013/TT-BTNMT) | KG | 0,3459 | C CAI MEP TCIT (VT) | CIF |
Sắt thép phế liệu dành cho nấu liệu dạng đoạn, thanh, ống, đầu mẫu (chất lượng: HS, đúng theo quyết định số 73/2014/QĐ-TTg) | TAN | 347,3041 | CONG TY CP THEP DANA-UC | CFR |
Săt thep phê liêu dung đê luyên phôi thep theo tiêu chuân ISRI Code 200-206 đáp ứng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường QCVN31:2010/BTNMT.Hàng phù hợp với quy định 73/2014/QĐ-TTG | KG | 0,34 | CANG QT CAI MEP | CFR |
Thép phế liệu dạng hàng rời loạiHMS1/HMS2(80/20)&PNS dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh. Hàng đúng với thông tư 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/09/2015 và quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN31:2010/BTNMT (+/-10%). | TAN | 392,93 | CANG CAI LAN (QNINH) | CIF |
Sắt thép phế liệu dạng mẫu vụn dùng để luyện phôi thép theo tiêu chuẩn H2 Japanese grade đáp ứng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường QCVN31:2010/BTNMT.Hàng phù hợp quy định 73/2014/QĐ-TTG | TAN | 345,0684 | CANG SITV (VUNG TAU) | CFR |
Thép không hợp kim cán nóng dạng cuộn, size 3.0MM x 630MM x C, hàng mới 100%. | KG | 0,609 | CANG BEN NGHE (HCM) | CIF |
Thép không hợp kim cán nóng, cán phẳng, chưa phủ dát mạ hoặc tráng, chiều rộng trên 600mm, dạng cuộn, Hàng mới 100%.(HOT ROLLED STEEL COIL, CNCSPC-1, 4.5 MM X 1240 MM X COIL) | KG | 0,62 | BEN CANG TH THI VAI | CFR |
Thép cuộn cán nóng không hợp kim, chưa dát phủ mạ tráng, chưa ngâm tẩy gỉ, C<0.6% size: 3.2 x 1191 mm | TAN | 568,1307 | CANG POSCO (VT) | CFR |
Thép không hợp kim cán nóng, được cán phẳng,chưa phủ dát mạ hoặc tráng, chiều rộng trên 600mm, dạng cuộn (HOT ROLLED STEEL COIL), 3.6mm x 1277mm x coil.Mới 100%. CSVC HR 1004-W3(FOR CR) | KG | 0,5638 | BEN CANG TH THI VAI | CFR |
Thép không hợp kim, cán phẳng dạng cuộn, chưa sơn phủ, mạ hoặc tráng, cán nóng, chưa ngâm tẩy gỉ, hàng loại 2. KT: dày 3.0 - 4.6 mm x rộng 1057 - 1502 mm x cuộn. Mới 100%, sx theo TC JIS G3101 SS400 | KG | 0,535 | CANG DOAN XA - HP | CIF |
Thép không hợp kim cán phẳng cán nóng dạng cuộn chưa tráng phủ mạ sơn. Kích thước 3.0mm x 1250mm x cuộn. Tiêu chuẩn: GB/T3274-2007 (mác thép Q195). Hàng mới 100% | TAN | 585,5937 | HOANG DIEU (HP) | CFR |
Thép không hợp kim ,cán phẳng,dạng cuộn cán nguội chưa phủ mạ ,tráng (Cold Rolled Steel Sheet In Coil)-Size(mm) 3.20 x 1250 x C-Standard/Spec : JIS G3141 SPCC-S | TAN | 717,192 | CANG POSCO (VT) | CFR |
Thép tấm, không hợp kim dạng cuộn, cán nguội, chưa tráng phủ mạ SPCE-SD 3.2 mm X 1088 mm X Cuộn. theo tiêu chuẩn JIS G 3141. Hàng mới 100% | KG | 0,6085 | CANG DOAN XA - HP | CIF |
Thép lá cán nguội dạng cuộn, không hợp kim, chưa dát phủ mạ hoặc tráng (thép đen cán để tráng thiếc) kích thước 0,20-0,45mm x 600mm trở lên x 57 cuộn, tiêu chuẩn JIS G3141, hàng mới 100% | KG | 0,5172 | CANG CAT LAI (HCM) | CFR |
Thép lá cán nguội dạng cuộn, không hợp kim, chưa dát phủ, mạ hoặc tráng,(thép đen cán để tráng thiếc) kích thước 0.20-0.45mm x 600mm trở lên x 28 kiện, tiêu chuẩn JIS G3141, hàng mới 100% | KG | 0,6072 | CANG CAT LAI (HCM) | CFR |
Thép không hợp kim được cán nóng dạng que (wire rod) chưa tráng/phủ/mạ (5.5mm) dùng làm NL sx tanh lốp xe POSCORD92CR (HS mở rộng 98100010-NĐ 122/2016) Đã kiểm hóa tại 101828805961/NSX | KG | 0,8085 | CANG CAT LAI (HCM) | CIF |
Thép que tròn trơn không hợp kim cán nóng chưa tráng phủ mạ dạng cuộn cuốn không đều,không phù hợp dùng trong xây dựng & sx que hàn.TC:ASTM A510M SAE1008 (TCVN1766-1975) (Mã 98391000) ĐK 6.5MM Mới100% | TAN | 545,3004 | CANG BEN NGHE (HCM) | CFR |
Thép không hợp kim được cán nóng, chưa được phủ,mạ hoặc tráng,dạng que tròn,cuộn cuốn không đều,đường kính 6.5MM,tiêu chuẩn GB/T701-2008,loại SAE 1008 (không phù hợp làm que hàn và cốt thép bê tông) | KG | 0,495 | CANG BEN NGHE (HCM) | DDU |
Thép không hợp kim cán nóng dạng que cuộn cuốn không đều S45C,7.0mm t/c TCVN1766:1975hoặcTCVN8996:2011(ISO4954:1993), làm vlsx,không làm ctbt,que hàn,t/ư mhs98391000 kq1913/TB-KĐ3 11/10/17,mới100% | KG | 0,7351 | CANG T.THUAN DONG | CIF |
Thép thanh S40C không hợp kim cán nóng dạng cuộn cuốn không đều, mặt cắt ngang hình tròn D12.00mm. Theo tiêu chuẩn JIS G4051, C=0,42%. Làm vật tư sx thép cho thép cơ khí chế tạo mới 100%. 98391000 | KG | 0,7962 | CANG TAN VU - HP | CIF |
Thép không hợp kim dạng cuộn cán nóng SAE1215MS phi 11.00 | KG | 0,8812 | CANG DOAN XA - HP | CFR |
Thép không gỉ dạng cuộn (600-1240)x(0.4-0.78)mm x C- mới 100%l (cán nguội) | KG | 0,87 | CANG CAT LAI (HCM) | C&F |
Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn, chủng loại 409, kích thước (0.3-0.4)mm x (620-720)mm, hàng mới 100% | KG | 1,2214 | CANG CAT LAI (HCM) | CIF |
Thép không gỉ dạng cuộn 0.40mmx1219mmxcoil | KG | 2,914 | CANG T.THUAN DONG | CIF |
Thép không gỉ cán nguội, dạng cuộn, hàng chưa qua ủ và chưa qua xử lý nhiệt, kích thước (0.4-0.45)mm x 600mm x cuộn, hàng mới 100%, mác thép TD21, TCCS01:2014/TDBN | KG | 1,2602 | CANG XANH VIP | CIF |
Thép cán nóng cán phẳng chưa tráng phủ mạ sơn dạng cuộn hợp kim Bo hàm lượng Bo>0.0008% QC : ( 2.00 x 1215)mm TC SAE1006B | KG | 0,6323 | CANG LOTUS (HCM) | CFR |
Thép hợp kim cán nóng dạng cuộn dày 2.0mm x 930mm (chiều rộng trên 600mm, mặt cắt ngang hình chữ nhật đặc,không sơn, phủ, mạ hoặc tráng. Theo thông báo số 2303/TB-PTPL, ngày 16/10/2015 của TCHQ) | TAN | 593,3004 | CANG BEN NGHE (HCM) | CFR |
Thép hợp kim cán nóng chưa phủ dát mạ hoặc tráng, chiều rộng trên 600mm, dạng cuộn (ALLOY HOT ROLLED STEEL COIL),2.3mm x 1232mm x coil.Mới 100%. (Si>0.6%).CSVC HR-ES-1 | KG | 0,5603 | BEN CANG TH THI VAI | CFR |
Cáp thép dự ứng lực được bện tao 07 sợi thép , dùng cho ngành xây dựng , không vỏ bọc , đường kính 12.70 mm theo tiêu chuẩn ASTM A416M-2006. Hãng SX: Guizhou wire rope. Mới 100% | KG | 0,81 | DONG DANG (LANG SON) | DAF |
Cáp thép dự ứng lực làm cốt bê tông, đường kính 15.24mm, tiêu chuẩn ASTM A416, grade 270, không vỏ bọc, không gân xoắn, độ chùng thấp, 07 sợi, hàng mới 100% | KG | 0,8739 | CANG DINH VU - HP | CIF |
Cáp thép dự ứng lực đường kính 15.24mm-1*7 Bonded PC Strand 15.24mm According ASTM A416-2005 Standanrd, Grade 270k , mới 100%. | KG | 0,7925 | CANG CAT LAI (HCM) | CIF |
Cáp thép dự ứng lực làm cốt bê tông dùng trong xây dựng, đường kính 15.2mm, tiêu chuẩn ASTM A416-2006 không vỏ bọc, không gân xoắn, độ chùng thấp, dảnh 7 sợi, Hàng mới 100% | KG | 1,6053 | CANG DINH VU - HP | CIF |
Cáp thép dự ứng lực dùng trong xây dựng đường kính 12.7 mm (dảnh 7 sợi) hàng mới 100% tiêu chuẩn ASTM A416 | KG | 0,8254 | CANG VICT | CIF |
Nguồn tin: Vinanet