Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Giá sắt thép nhập khẩu tuần 6 – 12/4/2018

 

Mặt hàng

ĐVT

Giá (USD)

Cửa khẩu

Mã G.H

Sắt thép phế liệu dạng thanh, mẩu vụn dùng để luyện phôi thép tiêu chuẩn HMS1/2 50/50 (Đơn giá 370/ tấn). Hàng phù hợp QĐ 73/2014/TTG.

TAN

370,1108

CANG SITV (VUNG TAU)

CFR

Sắt thép phế liệu dạng thanh, mẩu vụn dùng để luyện phôi thép tiêu chuẩn HMS1/ HMS2 50/50 ( đơn giá 348 USD/ tấn). Hàng phù hợp QĐ 73/2014/TTG.

TAN

348,1042

BEN CANG TH THI VAI

CFR

Sắt thép phế liệu dạng rời, dạng thanh đầu mẩu, được cắt phá tháo dỡ và loại bỏ tạp chất. Không còn giá trị sử dụng như ban đầu.Hàng phù hợp QCVN 31:2010/BTNMT theo QD73/2014/ QD- TTG

TAN

370

CANG VAT CACH (HP)

CIF

Thép phế liệu hàng rời, được cắt phá tháo dỡ loại bỏ tạp chất.Không còn giá trị sử dụng, dùng làm nguyên liệu sản xuất đủ điều kiện nhập khẩu theo QĐ 73/2014/QĐ-TTG, phù hợp với QCVN 31: 2010/BTNMT

TAN

410,1713

CANG VAT CACH (HP)

CFR

Phế liệu, mảnh vụn sắt hoặc thép loại ra từ quá trình sản xuất hoặc tiêu dùng. Chủng loại HMS1/2 (80:20), phù hợp với TT 01/2013/TT-BTNMT đáp ứng QCVN31/2010/BTNMT.

TAN

340,1543

TANCANG CAIMEP TVAI

CFR

Phế liệu, mãnh vụn sắt thép ( Steel Scrap Grade HMS 1/2 (80:20), based on JSRI). (Hàng đáp ứng tiêu chuẩn QCVN 31:2010/BTNMT thuộc thông tư 43/2010/TT-BTNMT và điều 43 Thông tư 01/2013/TT-BTNMT)

KG

0,3545

C CAI MEP TCIT (VT)

CIF

Sắt thép phế liệu mảnh vụn dùng để luyện phôi thép tiêu chuẩn HMS 1&2 (80/20). Đáp ứng quy chuẩn kỷ thuật quốc gia QCVN 31:2010/BTNMT, hàng phù hợp quy định 73/2014/QĐ-TTG

TAN

352,0831

TANCANG CAIMEP TVAI

CFR

Phế liệu, mảnh vụn sắt hoặc thép loại ra từ quá trình sản xuất hoặc tiêu dùng . Chủng loại HMS1/2 (80:20) , phù hợp với TT 01/2013/TT-BTNMT đáp ứng QCVN31/2010/BTNMT

KG

0,3834

BEN CANG TH THI VAI

CFR

Sắt, thép PL dạng mảnh, mẩu dùng để luyện phôi thép (Chủng loại PNS), phù hợp TT01/2013/TT-BTNMT và Quyết định 73/2014/QĐ-TTg. (hàng đáp ứng QCVN 31:2010/BTNMT thuộc TT 43/2010/TT-BTNMT)

TAN

373,1641

CANG THEP MIEN NAM

CFR

Sắt thép phế liệu mảnh vụn dùng để luyện phôi thép tiêu chuẩn H1/H2. Đáp ứng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 31:2010/BTNMT, hàng phù hợp quy định 73/2014/QĐ-TTG

TAN

389,3766

CANG SP-PSA (V.TAU)

CFR

Thép không hợp kim cán nóng dạng cuộn chưa phủ mạ tráng, chiều rộng trên 600mm, tiêu chuẩn JIS G3101 SS400 Size (3-4.75)mm X (980 - 1880)mm X C, giá inv USD/Tấn

KG

0,4953

CANG BEN NGHE (HCM)

CFR

Thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, được cán nóng, chưa qua tráng phủ mạ sơn, ở dạng cuộn, tiêu chuẩn Q195L, 3.00mm x 630mm. Hàng mới 100%

KG

0,6251

CANG LOTUS (HCM)

CFR

thép cuộn cán nóng không hợp kim, đã cán phẳng không tráng phủ mạ sơn, mác thép Ss400. Quy cách: (3.0-4.0)mm x 1250mm. xuất xứ INDONESIA, hàng mới 100%. dùng để sản xuất ống thép. 1769.5 tấn/108 cuộn

TAN

616,1183

CANG DOAN XA - HP

CFR

Thép không hợp kim, cán nóng, chưa tráng phủ mạ dạng cuộn, quy cách không đồng nhất, chiều rộng từ 600mm trở lên: 1.4MM - 8.0MM X 600MM - 1.550MM X Cuộn - Tiêu chuẩn : JIS G3101. Hàng mới 100%

KG

0,5289

CANG LOTUS (HCM)

CFR

Thép không hợp kim cán nóng, chưa phủ dát mạ hoặc tráng, chiều rộng trên 600mm, dạng cuộn (HOT ROLLED STEEL COIL), 3.2mm x 1021mm x coil.Mới 100%. CSVC HR 1004-1(FOR CG CQS)

KG

0,5573

BEN CANG TH THI VAI

CFR

Thép lá cán phẳng, cán nguội không hợp kim dạng cuộn, chưa tráng phủ mạ sơn, dùng trong ngành cơ khí chế tạo, thuộc JIS G3141, SPCC-SD-CQ1 dày 3.2mm x rộng 1219mm x cuộn. Hàng mới 100%

KG

0,835

TAN CANG HAI PHONG

CIF

Thép lá cán nguội dạng cuộn, không hợp kim, chưa dát phủ, mạ hoặc tráng (thép đen cán để tráng thiếc) kích thước 0,3-0,45mm x 612-1524mm x 96cuộn, tiêu chuẩn JIS G3141, hàng mới 100%

KG

0,5352

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

Thép không hợp kim được cán nóng dạng que (wire rod), chưa tráng/phủ/mạ (phi 5.5mm), dùng làm NL sx tanh lốp xe - POSCORD80S (mã Hs mở rộng 98100010 theo NĐ 122/2016)

KG

0,7183

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Thép không hợp kim dạng cuộ cán nóng AISI-12L14 phi12.00

KG

0,9189

HOANG DIEU (HP)

CIF

Thép thanh tròn trơn cán nóng dạng cuộncuốn khôngđều,khônghợpkim.Size6.5mmxcuộn,SAE1008.Mới100%.TC:ASTM A510.Chương98,(98391000).TCVN -1766:1975.Hàng dùng cán kéo,không dùng làm cốt bê-tông, que hàn

KG

0,5539

CANG LOTUS (HCM)

CFR

Thép không gỉ (dạng cuộn) Dia0.3x1219Wxcuộn(đã xén mép). Mã 430/chống vân tay/PE. Nền BA hoàn thiện bề mặt No4, (để sx vỏ phích inox). mới 100%

KG

2,84

CANG HAI PHONG

CIF

Thép không gỉ dạng cuộn BA, không gia công quá mức cán nguội,Type: 1.4016, KT: 0.38 x 1219, mới 100%, S/L đúng 5680 kg, Đơn giá 1050 USD/TNE. Dùng trong công nghiệp sản xuất sản phẩm bằng thép.

TAN

1058,77

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Thép cuộn không gỉ cán phẳng, chưa gia công quá mức cán nguội, chiều dày 0.1mm, chiều rộng >=600mm. kt: 0.1mmx600mm

KG

5,8184

CANG TAN VU - HP

CIF

Thép cuộn không gỉ được cán phẳng, không gia công quá mức cán nguội,hàm lượng carbon 0.04-0.05%,TC:KS-D-3698,mới 100%,kích thước:dày 0,4mm x rộng 1.260mm x cuộn,mác thép:STS 430 BB,đã đánh bóng bề mặt

KG

1,5981

HOANG DIEU (HP)

CIF

Thép cuộn không gỉ ( COLD ROLLED STAINLESS STEEL SHEET IN COIL SUS304): 0.2mm x 914mm x coil

KG

4,385

CANG CAT LAI (HCM)

CIP

Thép không gỉ ( Inox EF21) cán nguội dạng cuộn qui cách 0.45mm x 603mm

KG

1,25

CANG CAT LAI (HCM)

C&F

Thép hợp kim cán phẳng (hàm lượng Bo>0,0008% tính theo trọng lượng) dạng cuộn, cán nóng, có chiều rộng trên 600mm chưa được tráng, phủ hoặc mạ (t2.00 x w1214mm, mác thép: SAE1006B, hàng mới 100%.

TAN

588,2585

CANG SITV (VUNG TAU)

CFR

Thép hình H cán nóng, chưa tráng phủ mạ, hợp kim, dài 6m, có B>=0.0008%, hàng mới 100%, tiêu chuẩn JIS G3101, mác thép SS400B (100x55x3.6)mm, hàng thuộc chương 98, mã HS 98110010

KG

0,5557

CANG TAN THUAN (HCM)

CFR

Thép hình chứ H cán nóng, chưa tráng phủ mạ, hợp kim chứa nguyên tố Boron (Bo>=0,0008%) hàng mới 100% tiêu chuẩn JIS G3101 SS400B, kích cỡ (400 x 400 x 13 x 21 x 12000)mm, phù hợp mã HS:98110010

KG

0,6283

CANG DOAN XA - HP

CFR

Cáp thép dự ứng lực ( dảnh 7 sợi) dùng trong bê tông dự ứng lực, đường kính 12.7mm hàng mới 100%, tiêu chuẩn ASTM A416-2006, Grade1860

KG

0,8958

CANG VICT

CIF

Cáp thép dự ứng lực không hợp kim, không mạ, xoắn 7 sợi, đường kính 15.2 mm, hàng dùng trong xây dựng cầu, hàng mới 100%

KG

1,9869

CANG TAN VU - HP

CIF

Cáp thép dự ứng lực (dảnh 7 sợi) dùng làm cốt bê tông dự ứng lực trong xây dựng, dạng cuộn, đường kính 15.24mm, tiêu chuẩn ASTM A416/A416M-06, hàng mới 100%.

 

Nguồn tin:Vinanet

ĐỌC THÊM