Mặt hàng | ĐVT | Giá (USD) | Cửa khẩu | Mã GH |
Sắt, thép PL dạng mảnh, mẩu dùng để luyện phôi thép (Chủng Loại H2), phù hợp TT01/2013/TT-BTNMT và Quyết định 73/2014/QĐ-TTg. (hàng đáp ứng QCVN 31:2010/BTNMT thuộc TT 43/2010/TT-BTNMT) | TAN | 265 | CANG THEP MIEN NAM | CFR |
Thép phế liệu PNS gồm đoạn, thanh, mẩu thép tấm, thép hình chữ I, chữ H, ống; KT: dày 6mm min, dài 6m max; thải loại ra từ quá trình sản xuất và/hoặc đã qua sử dụng.Hàng phù hợp với QCVN31:2010/BTNMT | TAN | 360 | CANG CA HA LONG | CFR |
Sắt thép phế liệu dùng để luyện phôi thép tiêu chuẩn HMS 70/30 ISRI 200-206 . Hàng phù hợp thông tư 01/2013/TT-BTNMT & QD 73/2014/TTG, đáp ứng quy chuẩn Việt Nam 31/2010/BTNMT | TAN | 325 | CANG SITV (VUNG TAU) | CFR |
Thép phế liệu hàng rời, được cắt phá tháo dỡ loại bỏ tạp chất. Không còn giá trị sử dụng như ban đầu, đủ điều kiện nhập khẩu theo QĐ 73/2014/QĐ-TTG, phù hợp với QCVN 31: 2010/BTNMT | TAN | 330 | CANG VAT CACH (HP) | CFR |
Thép phế liệu HMS1/2 (50/50PCT) đã qua sử dụng dùng trong nấu luyện,không phải ép thành khối,kiện,bánh,phù hợp quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường QCVN31:2010-BTNMT. | TAN | 323 | CANG TIEN SA(D.NANG) | CFR |
Phế liệu và mảnh vụ khác của thép (japanese standard "hs grade" steel crap) đáp ứng quy chuẩn kỉ thuật QCVN 31:2010/BTNMT | TAN | 320 | CANG SON DUONG | CFR |
Thép cuộn cán nóng, cán phẳng, không hợp kim, chưa tráng phủ mạ sơn, đã ngâm tẩy gỉ loại I. Tiêu chuẩn: JIS G3131 SPHC-PO. Quy cách (mm): 2.50 x 1219 x Cuộn (Mới 100%) | KG | 1 | HOANG DIEU (HP) | CFR |
Thép cuộn cán nóng không hợp kim, không phủ mạ tráng, đã ngâm tẩy gỉ (HOT ROLLED STEEL SHEET IN COIL, PICKLED AND OILED CUST MY10): 2.8mm x 1219mm x Coil | KG | 0 | BEN CANG TH THI VAI | CIF |
Thép cuộn cán nóng không hợp kim cán phẳng chưa tráng phủ mạ sơn, đã ngâm tẩy gỉ . Hàng mới 100%, JIS G3101 : ( 1.60-2.80 )mm X 819mm Up X C | TAN | 470 | CANG CHUA VE (HP) | CFR |
Thép không hợp kim cán nóng, cán phẳng,dạng cuộn, rộng 600mm trở lên, không gia công quá mức cán nóng, đã ngâm,tẩy gỉ,kích thước 2.00mmx1219mmx cuộn, TC JISG3131, mác thép SPHC, mới 100%. | TAN | 520 | HOANG DIEU (HP) | C&F |
Thép không hợp kim dạng cuộn, được cán nóng, chưa phủ mạ hoặc tráng, quy cách: dày 3.10-3.50mm, rộng 800-1400mm. hàng mới 100% | TAN | 495 | CANG CAT LAI (HCM) | CIF |
Thép không hợp kim cán nóng cán phẳng dạng cuộn, chưa tráng phủ mạ. Kích thước: (3.00-4.62)mm x (720-1664)mm x C. Tiêu chuẩn: JIS G3101 (SS400), mới 100% | KG | 0 | CANG T.THUAN DONG | CFR |
Thép cán nóng dạng cuộn, được cán phẳng 3.80mm x 1500mm x C, không hợp kim, chưa phủ mạ tráng, JIS G3132 SPHT3, mới 100% | TAN | 514 | CANG BEN NGHE (HCM) | CFR |
Thép lá cán nóng dạng cuộn, không hợp kim, được cán phẳng,có chiều rộng từ 600mm trở lên, không tráng phủ mạ Size: 2.00mm X 1055mm ( mác thép SAE1006, tiêu chuẩn SAE J403), mới 100%. | KG | 1 | CANG BEN NGHE (HCM) | CFR |
Thép không hợp kim cán nóng cán phẳng chưa tráng phủ sơn dạng cuộn QC: ( 2.30 x 1212)mm TC : SAE J403- SAE1006 | TAN | 548 | CANG TAN THUAN 2 | CFR |
Thép tấm, không hợp kim, dạng cuộn, cán nguội chưa tráng phủ mạ HES-JSC270C-SD 3.2 mm X 1107 mm X Cuộn. theo tiêu chuẩn JIS G3141. Hàng mới 100% | TAN | 893 | CANG CHUA VE (HP) | CIF |
Thép cán nguội, cán phẳng dạng cuộn chiều rộng trên 600mm, JIS G3141, kích cỡ: 3.0-3.2mm x 680-1.525mm x C. Thép không hợp kim, không tráng phủ mạ, Hàng không quy chuẩn . | KG | 0 | CANG CAT LAI (HCM) | CIF |
Thép lá cán nguội dạng cuộn, không hợp kim, chưa dát phủ, mạ hoặc tráng (thép đen cán để tráng thiếc) kích thước 0,3-0,45mm x 600-1200mm x 32 cuộn, hàng mới 100% | KG | 1 | CANG CAT LAI (HCM) | CFR |
Thép không hợp kim được cán nóng dạng que (wire rod), chưa tráng/phủ/mạ (phi 5.5mm), dùng làm nguyên liệu để sx tanh lốp xe - POSCORD92CR (mã Hs mở rộng 98100010 theo NĐ 122/2016) | KG | 1 | CANG CAT LAI (HCM) | CIF |
Thép không hợp kim tiêu chuẩn JIS G3507-1 (đáp ứng yêu cầu kỹ thuật TCVN8996:2011(ISO4954:1993), mã HS code tương ứng 98391000 thuế suất 0%) cán nóng dạng cuộn cuốn không đều SWRCH18A phi 5.50mm | KG | 1 | NAM HAI | CIF |
Thanh sắt mặt cắt hình tròn 4457V (Phi 140 mm) | KG | 1 | CANG CAT LAI (HCM) | CIF |
Thép không hợp kim dễ cắt gọt,dạng thanh tròn, cán nguội SAE1215MS (đường kính 15mm x3000mm) dùng làm nguyên liệu sản xuất vòng trong con lăn | KG | 1 | DINH VU NAM HAI | CIF |
24007882&Thép không hợp kim dạng gócQ235 50*50*5 ( dùng để xây dựng nhà xưởng ) ,hàng mới 100% | CAY | 19 | CANG TAN THUAN (HCM) | CIF |
Thép hình mỏ NK- A, kích thước: 180x10mm, dài 10 mét, dùng trong đóng tàu, cán nóng không tráng phủ 2 mặt, không hợp kim, không gia công quá mức, Hàng mới 100%, hãng sx: Changsu Longteng | KG | 1 | HOANG DIEU (HP) | CFR |
Thép tấm hình chữ nhật, không hợp kim, cán nóng, chiều cao 8mm,kích thước 8 x 1524 x 5000(mm) EN10025 S355J2,S355J2,@-20DegC min 50J,100%, hàng mới 100% | CAI | 531 | CANG CAT LAI (HCM) | CFR |
Thép cuộn không gỉ được cán phẳng, không gia công quá mức cán nguội,hàm lượng carbon 0.05%,TC:KS-D-3698,mới 100%,kích thước:dày 0,4mm x rộng 1.190mm x cuộn,mác thép:STS 430 BB,đã đánh bóng bề mặt. | KG | 2 | CP DINH VU | CIF |
Thép không gỉ cán nguội dạng tấm AISI 430 ASTM A240, NSX PT JINDAL STAINLESS INDONESIA. Kích thước: 0.4 x 1045 x 2050 mm/tấm. Hàng mới 100% | KG | 1 | CANG XANH VIP | CIF |
Thép không gỉ cán phẳng dạng cuộn( cán nguội ) đã qua xử lý nhiệt, kích thước : dày 0.3-0.4 x 1219 mm x C (Stainless steel flat scroll).nhà sx: Shanxi Taigang Stainless Steel Co., Ltd.Hàng mới 100% | KG | 1 | CANG CAT LAI (HCM) | CFR |
Thép cuộn cán nguội không gỉ COLD ROLLED STAINLESS STEEL SHEET IN COIL (FULL HARD) SUS304 0.45 x 1000 x C (SL: 202.490) | TAN | 2,104 | CANG CAT LAI (HCM) | CIF |
Thép cuộn không gỉ cán phẳng, chưa gia công quá mức cán nguội, chiều dày 0.35mm, chiều rộng >=600mm. KT: 0.35mmx1219mm | KG | 2 | CANG XANH VIP | CIF |
Thép không gỉ cán phẳng dạng cuộn, không gia công quá mức cán nguội: dày 0.4 mm x rộng 1220 mm. Hàng mới 100% | KG | 2 | CANG CAT LAI (HCM) | CIF |
Thép không gỉ dạng cuộn 0.4mmx1000mmxcoil ( được cán phẳng bằng phương pháp cán nguội dùng làm nguyên vật liệu sản xuất có chiều rộng từ 600mm trở lên , chiều dày dưới 0.5 mm) | KG | 3 | CANG CAT LAI (HCM) | CIF |
thép cuộn cán nóng, hợp kim Bo(Bo: 0.0008% min), được cán phẳng, chưa trảng phủ mạ sơn, mác thép SPHC(B). KT:(2.75mm-4.4mm) x(1050-1250)mm. Dùng để sản xuất ống thép và tôn cán nguội. Hàng mới 100%, | TAN | 500 | HOANG DIEU (HP) | CFR |
Thép hợp kim cán nóng chưa phủ dát mạ hoặc tráng, chiều rộng trên 600mm, dạng cuộn (ALLOY HOT ROLLED STEEL COIL),2.3mm x1235mm x coil, mới 100%. (Si>0.6%) CSVC HR-ES-1 | KG | 0 | BEN CANG TH THI VAI | CFR |
Thép hợp kim khác, được cán phẳng, dạng cuộn, chưa tráng phủ mạ, 2.30 mm X 1500 mm X C, tiêu chuẩn SAE1006, hàng mới 100% | TAN | 494 | CANG HAI PHONG | CFR |
Thép dầm hình chữ H S275JR, bằng hợp kim nhôm, cán nóng, 100x100x6x8, dài 11.90 m | TAN | 828 | CANG CAT LAI (HCM) | CFR |
Thanh thép hợp kim SCM420H, hình chữ U, cán nóng, không chứa n. tố Bo, hàm lượng Cr: 0.9-1.2%,TC: JISG4052-2003, mới 100%, KT: dày: 31.2 mm, rộng: 60.4 mm, dài: 1820mm | KG | 7 | PTSC DINH VU | CIF |
Cáp thép chịu lực (loại mạ kẽm bằng phương pháp điện phân), tiêu chuẩn GB/T20118-2006,Cons: 6x36WS+IWRC, tiết diện: 18.0mm (1000 mét/Cuộn). Hàng mới 100% | MET | 1 | CANG CAT LAI (HCM) | DDU |
Cáp thép dự ứng lực đường kính 12.7mm/ 7 sợi không vỏ bọc, tiêu chuẩn ASTM A416-2006, 1860 MPA, dùng trong xây dựng, hàng mới 100% | KG | 1 | CANG TIEN SA(D.NANG) | CIF |
Cáp thép dự ứng lực, ký hiệu: 1*19-21.8, đường kính: 21.8 mm, Cấp cường độ: 1860 MPa, hàng mới 100% do TQSX | KG | 1 | CUA KHAU HUU NGHI (LANG SON) | DAP |
Cáp thép dự ứng lực làm cốt bê tông, đường kính 15.24 mm, tiêu chuẩn ASTM A416, grade 1860, có vỏ bọc, không gân xoắn, độ chùng thấp, dảnh 07 sợi, hàng mới 100% | KG | 1 | CANG CAT LAI (HCM) | CIF |
Nguồn tin: Vinanet