Giá thép hôm nay 5/1 ghi nhận giá thép tăng nhẹ trên sàn giao dịch. Giá thép trong nước không có biến động.
Giá thép hôm nay giao tháng 5/2023 trên Sàn giao dịch Thượng Hải tăng 14 nhân dân tệ lên mức 4.058 nhân dân tệ/tấn.
Giá thép giao kỳ hạn tháng 10/2023 trên Sàn giao dịch Thượng Hải ở mức 4.033 nhân dân tệ/tấn.
Giá quặng sắt kỳ hạn trên Sàn giao dịch Đại Liên (DCE) và Sàn giao dịch Singapore (SGX) cùng giảm.
Cụ thể, giá quặng sắt DCIOcv1 giao tháng 5/2023 trên Sàn DCE đã kết thúc giao dịch ban ngày thấp hơn 0,4%, đạt 851,5 nhân dân tệ/tấn (tương đương 123,62 USD/tấn).
Tuần trước, hợp đồng này đã đạt mức cao nhất trong hơn 6 tháng là 867,5 nhân dân tệ/tấn.
Trên Sàn SGX, giá quặng sắt SZZFG3 giao tháng 2/2023 cũng đã giảm 0,1% xuống 116,05 USD/tấn.
Các chuyên gia cho rằng, nguyên nhân của sự sụt giảm này là do các ca nhiễm Covid-19 tại Trung Quốc đè nặng lên tâm lý thị trường trong ngày giao dịch đầu tiên của năm 2023.
Giá thép trong nước hôm nay 5/1 ghi nhận giá thép ổn định từ sau phiên điều chỉnh ngày 24/12/2022.
Giá thép tại miền Bắc
Bảng giá thép Hòa Phát |
Theo SteelOnline.vn, thương hiệu thép VAS vào ngày 24/12 điều chỉnh giá thép, với thép cuộn CB240 đứng ở mức 14.670 đồng/kg; dòng thép thanh vằn D10 CB300 có giá 14.870 đồng/kg.
Thương hiệu thép Hòa Phát ngày 24/12 điều chỉnh giá thép, với thép cuộn CB240 đứng ở mức 14.740 đồng/kg; dòng thép thanh vằn D10 CB300 có giá 15.020 đồng/kg.
Bảng giá thép Việt Ý |
Thương hiệu thép Việt Ý, hiện thép cuộn CB240 ở mức 14.700 đồng/kg; dòng thép thanh vằn D10 CB300 có giá 15.000 đồng/kg.
Thép Việt Đức, hiện dòng thép cuộn CB240 ở mức 14.490 đồng/kg; còn thép thanh vằn D10 CB300 có giá 14.900 đồng/kg.
Thép Việt Sing, hiện thép cuộn CB240 ở mức 14.620 đồng/kg; thép thanh vằn D10 CB300 có giá 14.920 đồng/kg.
Thép Việt Nhật điều chỉnh giá, với dòng thép cuộn CB240 có giá 14.670 đồng/kg; thép thanh vằn D10 CB300 ở mức 14.870 đồng/kg.
Giá thép tại miền Trung
Bảng giá thép Pomina khu vực miền Trung, miền Nam. |
Thép Hòa Phát, với dòng thép cuộn CB240 ở mức 14.660 đồng/kg; thép thanh vằn D10 CB300 có giá 15.010 đồng/kg.
Thép Việt Đức, hiện dòng thép cuộn CB240 ở mức 14.850 đồng/kg; thép thanh vằn D10 CB300 có giá 15.250 đồng/kg.
Thép VAS, với thép cuộn CB240 ở mức 14.670 đồng/kg; thép thanh vằn D10 CB300 có giá 14.870 đồng/kg.
Thép Pomina, hiện dòng thép cuộn CB240 ở mức 16.060 đồng/kg; tuy nhiên, dòng thép thanh vằn D10 CB300 có giá 16.060 đồng/kg.
Giá thép tại miền Nam
Bảng giá thép miền Nam |
Thép VAS, dòng thép cuộn CB240 đứng ở mức 14.670 đồng/kg; còn với thép thanh vằn D10 CB300 có giá 14.870 đồng/kg.
Thép Hòa Phát, dòng thép cuộn CB240 ở mức 14.710 đồng/kg; trong khi đó, thép thanh vằn D10 CB300 có giá 14.760 đồng/kg.
Thép Pomina, với dòng thép cuộn CB240 ở mức 15.960 đồng/kg; thép thanh vằn D10 CB300 có giá 15.860 đồng/kg.
Thép Miền Nam, với dòng thép cuộn CB240 ở mức 15.330 đồng/kg; thép thanh vằn D10 CB300 có giá 15.630 đồng/kg.
Nguồn tin: Công thương