Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Giá thép không gỉ TQ giảm nhưng không có người mua

 Giá thép không gỉ giao ngay ở thị trường Foshan tuần này giảm với giá thép không gỉ 304 giảm RMB 2,100-2,400/t ($307-351/t) vì các nhà thương mại và các nhà buôn sỉ đều đã giảm giá.Thị trường đang chịu áp lực cầu yếu, giá nickel giảm và khủng hoảng tài chính ở Châu Âu cũng ảnh hưởng tới xuất khẩu...

Giá thép cuộn cán nóng 304 3mm giảm RMB 2,300-2,400/t còn RMB 19,800-20,000/t ($2,900-2,929/t) trong khi giá thép cuộn cán nguội 304/2B dày 2mm giảm RMB 2,100-2,300/t còn RMB 20,600-21,000/t ($3,017-3,075/t) so với tuần trước.Giá thép 304 đã giảm RMB 3,000-3,200/t ($439-469/t) từ đầu tháng 5 .

Đồng thời,giá CRC 430/2B 2mm cũng giảm RMB 300/t ($44/t) còn RMB 11,500-11,800/t ($1,684-1,728/t) trong khi giá CRC  201/2B dày 1-2mm giảm RMB 400/t ($59/t) còn RMB 12,200-12,400/t ($1,787-1,816/t) trong tuần này .Giao dịch CRC 202/2B dày 2mm rất thưa nhưng các nguồn tin ước tính giá là RMB 19,700-19,900/t ($2,885-2,914/t).Tất cả giá đều đã bao gồm  17% VAT.

Thương mại vẫn yếu vì người mua không hề bị lôi cuốn bởi giá giảm, họ thích chờ xem giá có giảm nữa hay không. “Các nhà thương mại muốn bán nhưng người sử dụng cuối cùng không muốn mua vì họ vẫn còn hàng dự trữ trong tay” một nhà thương mại ở miền nam TQ cho biết. “Sự điều chỉnh giá chỉ có thể là tạm thời vì giá thép không gỉ đã tăng quá nhanh từ đầu năm nay”

Người mua cũng đang đứng ngoài thị trường vì giá nickel liên tục giảm. Giá nickel hợp đồng ba tháng trên sàn LME đã giảm khoảng $1,800/t so với tuần trước và đóng cửa phiên giao dịch ngày 19/5 là $21,125-130/t.

Giá thép không gỉ TQ Thị trường Foshan , RMB/t

 

304 HRC 2mm

304 CRC 2mm

30 Apr

22,800-23,100

23,700-24,200

6 May

22,500-22,900

23,400-23,700

13 May

22,100-22,400

22,900-23,100

20 May

19,800-20,000

20,600-21,000

 

430 CRC 2mm

201 CRC 1-2mm

30 Apr

12,100-12,400

12,700-12,900

6 May

12,100-12,400

12,600-12,800

13 May

11,800-12,100

12,600-12,800

20 May

11,500-11,800

12,200-12,400

 Nguồn: Metalreal

ĐỌC THÊM