Giá thép kỳ hạn tại Trung Quốc giảm 0,5% phiên hôm thứ ba (23/6), ngày đầu tiên trở lại, sau kỳ nghỉ cuối tuần.
Hầu hết các hợp đồng thanh cốt thép giao kỳ hạn tháng 9 tại Sở giao dịch kỳ hạn Thượng Hải giảm xuống còn 2.239 NDT (tương đương 360,69 USD)/tấn, đóng cửa giảm xuống mức thấp kỷ lục 2.218 NDT/tấn thiết lập vào tuần trước đó.
Các nhà sản xuất thép lớn bắt đầu cắt giảm giá, do dự đoán nhu cầu mùa hè chậm chạp. Nhà sản xuất tư nhân hàng đầu tại Trung Quốc, Jiangsu Shagang, đã thông báo hôm thứ ba (23/6), giá thanh cốt thép vào cuối tháng 6 sẽ giảm 70 NDT/tấn.
Baosteel, nhà sản xuất thép lớn thứ hai Trung Quốc, đã thông báo cắt giảm 80 NDT/tấn vào đầu tháng này.
Giá quặng sắt giao ngay sang cảng Thiên Tân Trung Quốc giảm 0,2%, xuống còn 60,6 USD/tấn phiên hôm thứ sáu (19/6), trước ngày nghỉ, the Steel Index cho biết. Giá quặng sắt giảm 6,8% vào tuần trước, mức giảm lớn nhất hàng tuần kể từ đầu tháng 4, với tình trạng dư cung vẫn còn tồn tại.
“Có những dấu hiệu cho thấy, một số mỏ khai thác quặng sắt nội địa đã bắt đầu nối lại sản xuất, do kết quả tăng mạnh gần đây, tuy nhiên, nhiều nhà máy thép đã chịu lỗ lên tới 200 NDT/tấn, và sẽ giảm mạnh trong những tháng mùa hè”, Xia Junyan, nhà phân tích tại Everbright Futures, Thượng Hải cho biết.
Sản lượng quặng sắt tại Trung Quốc tăng lên 116,66 triệu tấn trong tháng 5, giảm 9,9% so với cùng tháng năm 2014, nhưng tăng 13% so với tháng 4/2015. Tuy nhiên, nguồn cung gia tăng và nhu cầu suy giảm, đồng nghĩa với việc giá sẽ giảm trong những tháng tới.
Nhu cầu thép Trung Quốc thường giảm trong những tháng mùa hè, do hoạt động xây dựng chậm chạp, số liệu mới nhất từ Hiệp hội sắt và thép Trung Quốc cho biết, sản lượng từ các nhà máy thép lớn trong 10 ngày đầu tháng 6 tăng 2,1%, với dự trữ cũng tăng 3% so với giai đoạn từ 21-31/5.
Giá thanh cốt thép và quặng sắt ngày 23/6/2015:
Hợp đồng | ĐVT | Giá mới nhất | Thay đổi | % thay đổi |
SHFE REBAR OCT5 | NDT/tấn | 2239 | - 12 | - 0,53 |
DALIAN IRON ORE DCE DCIO SEP5 | NDT/tấn | 431 | + 1 | + 0,23 |
THE STEEL INDEX 62 PCT INDEX | USD/tấn | 60,6 | - 0,1 | - 0,16 |
METAL BULLETIN INDEX | USD/tấn | 60,02 | - 1,34 | - 2,18 |
1 USD = 6,2076 NDT
Nguồn tin: Vinanet