Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Giá thép nhập khẩu tuần 20 -26/7/2018

 

Mặt hàng

ĐVT

Giá (USD)

Cửa khẩu

Mã G.H

Thép phế liệu dạng hàng rời loại A+/A (80:20) dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh. Hàng đúng với thông tư 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/09/2015 và quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN31:2010/BTNMT (+/-10%).

TAN

390,1246

CANG CAI LAN (QNINH)

CFR

Sắt, thép PL dạng mảnh, mẩu dùng để luyện phôi thép (Chủng loại HMS1/2 80/20), phù hợp TT01/2013/TT-BTNMT và QĐ 73/2014/QĐ-TTg. (hàng đáp ứng QCVN 31:2010/BTNMT thuộc TT 43/2010/TT-BTNMT).

TAN

370,1832

CANG THEP MIEN NAM

CFR

Thép phế liệu loại A&A+ dạng đầu mẩu, thanh, cầu, mảnh vụn, dạng rời. Hàng đúng với thông tư 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/09/2015 và quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN31:2010/BTNMT (+/-5%)

TAN

386,0805

GREEN PORT (HP)

CIF

Săt thep phê liêu dung đê luyên phôi thep theo tiêu chuân ISRI Code 200-206 đáp ứng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường QCVN31:2010/BTNMT.Hàng phù hợp với quy định 73/2014/QĐ-TTG

KG

0,318

CANG QT CAI MEP

CFR

Thép phế liệu dạng hàng rời loại H2 dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh. Hàng đúng với thông tư 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/09/2015 và quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN31:2010/BTNMT (+/-5%).

TAN

360,1105

CANG CAI LAN (QNINH)

CFR

phế liệu gang, được thu hồi từ đáy nồi luyện gang (bằng cách làm lạnh và nghiền tạo ra gang dạng hạt vụn). Hàng phù hợp QCVN31:2010/BTNMT theo QĐ73/2014, TT41/2015/TT-BTNMT.

TAN

221

CANG POSCO (VT)

CIF

Thép cuộn cán nóng không hợp kim, chưa dát phủ mạ tráng, chưa ngâm tẩy gỉ, C<0.6% size: 3.7 x 1233.5 mm

TAN

564,3813

CANG POSCO (VT)

CFR

Thép cán nóng không hợp kim, chưa phủ mạ hoặc tráng, chưa ngâm tẩy gỉ dạng cuộn. Chiều dày từ 3.0mm-4.6mm, chiều rộng từ 704mm-1683mm. Mác thép: SPHC (Tiêu chuẩn: JIS G3131). Mới 100%

KG

6,2261

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

Thép không hợp kim cán nóng cán phẳng dạng cuộn, chưa tráng phủ mạ. Kích thước: (3.0-4.7)mm x (800-1829)mm x C. Tiêu chuẩn: JIS G3101 (SS400).Mới 100%

KG

0,5353

CANG LOTUS (HCM)

CFR

Thép tấm cán phẳng dạng cuộn, cán nguội, không gỉ SPCE-SD 3.2 mm x 1088 mm x Cuộn (JIS G3141) (Nguyên liệu dùng cho sản xuất phụ tùng ô tô, xe máy), hàng mới 100%

KG

0,6084

HOANG DIEU (HP)

CIF

Thép lá cán nguội dạng cuộn không hợp kim chưa dát phủ, mạ hoặc tráng (thép đen cán để tráng thiếc) kích thước 0,25 - 0.46mm x 600mm trở lên x 186 cuộn, Tiêu chuẩn JIS G3141, hàng mới 100%

KG

0,4652

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

Thép không hợp kim dạng que cán nóng,dạng cuộn không đều,dùng để cán kéo,không phù hợp làm thép cốt bê tông và que hàn,ASTM A510/A510M,tđ TCVN 1766:1975,SAE1008 (thuộc chương 98, mã 98391000),6.5mm.

KG

0,5756

CANG TAN THUAN (HCM)

CFR

Thép không hợp kim, dạng que cuộn cuốn không đều được cán nóng, có mặt cắt ngang hình tròn đường kính dưới 14mm (dùng để sản xuất đinh, ốc vít) - 6.5 mm

KG

0,675

CANG TAN THUAN (HCM)

CIF

Thép không hợp kim được cán nóng dạng que (wire rod) chưa tráng/phủ/mạ (5.5mm) dùng làm NL sx tanh lốp xe POSCORD86 (HS mở rộng 98100010 theo NĐ 122/2016)

KG

0,7533

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

'Thép không gỉ,dạng cuộn, cán phẳng bằng phương pháp cán ngụôi, có chiều rộng trên 600mm, ASTM A240M 304L 2B, 0.35X1000XC, Cold Rolled Stainless Steel Sheet In Coil, đã nhập tại TK:101828579641/A12

KG

2,8032

CANG POSCO (VT)

CFR

Thép không gỉ chưa gia công quá mức cán nguội, cán phẳng dạng cuộn loại 2 J4 2B/BA (KT: 0.30 - 0.40mm x 1000 - 1270mm x cuộn). Standard: ASTM A240, HSX: PT Jindal Stainless Indonesia

KG

0,9305

DINH VU NAM HAI

CIF

Thép không rỉ (inox) cán nguội dạng cuộn EF21FH , chưa qua ủ tẩy gỉ ( Full Hard) kích thước 0.40mm X 620mm - hàng mới 100% TCCS/EF-EVER FORCE01 2015

KG

1,292

CANG CAT LAI (HCM)

C&F

Thép không gỉ cán phẳng, không gia công quá mức cán nguội dạng cuộn L1 2B, ASTM A240; kích thước: 0,4mm x 1030mm x Cuộn; Hàng mới 100%

KG

1,6351

CANG HAI AN

CIF

Thép không gỉ cán nguội, dạng cuộn (TD21), chưa qua ủ và chưa qua xử lý nhiệt, kích thước 0.48mm x (600mm - 620mm ) x cuộn, hàng mới 100%, CO form E số E183805005180011 ngày 13/07/2018.

KG

1,2404

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Thép hợp kim cán nóng dạng cuộn dày 2.0mm x 930mm (chiều rộng trên 600mm, mặt cắt ngang hình chữ nhật đặc,không sơn, phủ, mạ hoặc tráng. Theo thông báo số 2303/TB-PTPL, ngày 16/10/2015 của TCHQ)

TAN

593,37

CANG BEN NGHE (HCM)

CFR

Thép lá cán nóng dạng cuộn, hợp kim chưa tráng phủ mạ đã cán phẳng (2.0x1212)mm- ( Bo >=0.0008%) - Grade SAE1006B

TAN

608,265

CANG BEN NGHE (HCM)

CFR

Thép hợp kim khác, được cán phẳng, dạng cuộn, chưa tráng phủ mạ, 2.30mm x 1250 mm x C, tiêu chuẩn SAE1006 ,hàng mới 100%

KG

0,6163

CANG HAI PHONG

CFR

Cáp thép dự ứng lực, gồm 7 sợi, đường kính 15.2 mm (sử dụng trong xây dựng cầu), tiêu chuẩn ASTM A416/A416M, hàng mới 100%

KG

0,8807

CANG TIEN SA(D.NANG)

CIF

Cáp thép dự ứng lực (có vỏ bọc), dùng cho cầu dây văng - dảnh 7 sợi, đk 15.7mm - Grade1860 Mpa ; mới 100% (phân loại theo kết quả số 9647/TB-TCHQ, 01/08/2014 của TCHQ)

MET

3,5642

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Cáp thép dự ứng lực dùng trong xây dựng, đường kính 15.7mm, tiêu chuẩn EN10138 tương đương Modun đàn hồi 195GPa+/-10, không vỏ bọc, không gân xoắn, độ chùng thấp, dảnh 7 sợi, Hàng mới 100%.

KG

1,6036

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Cáp thép dự ứng lực ( dảnh 7 sợi) dùng trong bê tông dự ứng lực, đường kính 12.7mm hàng mới 100%, tiêu chuẩn ASTM A416-2006, Grade1860

KG

0,8456

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Dây thép bện tao cho bê tông dự ứng lực (dảnh 7 sợi), đường kính 12.7mm; 15,24mm tiêu chuẩn ASTM A416/A416M-10, hàng mới.

KG

0,785

CANG VICT

CIF

Nguồn tin: Vinanet

ĐỌC THÊM