Mặt hàng | ĐVT | Giá (USD) | Cửa khẩu | Mã G.H |
Thép phế liệu dạng hàng rời loại A+/A (80:20) dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh. Hàng đúng với thông tư 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/09/2015 và quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN31:2010/BTNMT (+/-10%). | TAN | 390,1246 | CANG CAI LAN (QNINH) | CFR |
Sắt, thép PL dạng mảnh, mẩu dùng để luyện phôi thép (Chủng loại HMS1/2 80/20), phù hợp TT01/2013/TT-BTNMT và QĐ 73/2014/QĐ-TTg. (hàng đáp ứng QCVN 31:2010/BTNMT thuộc TT 43/2010/TT-BTNMT). | TAN | 370,1832 | CANG THEP MIEN NAM | CFR |
Thép phế liệu loại A&A+ dạng đầu mẩu, thanh, cầu, mảnh vụn, dạng rời. Hàng đúng với thông tư 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/09/2015 và quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN31:2010/BTNMT (+/-5%) | TAN | 386,0805 | GREEN PORT (HP) | CIF |
Săt thep phê liêu dung đê luyên phôi thep theo tiêu chuân ISRI Code 200-206 đáp ứng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường QCVN31:2010/BTNMT.Hàng phù hợp với quy định 73/2014/QĐ-TTG | KG | 0,318 | CANG QT CAI MEP | CFR |
Thép phế liệu dạng hàng rời loại H2 dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh. Hàng đúng với thông tư 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/09/2015 và quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN31:2010/BTNMT (+/-5%). | TAN | 360,1105 | CANG CAI LAN (QNINH) | CFR |
phế liệu gang, được thu hồi từ đáy nồi luyện gang (bằng cách làm lạnh và nghiền tạo ra gang dạng hạt vụn). Hàng phù hợp QCVN31:2010/BTNMT theo QĐ73/2014, TT41/2015/TT-BTNMT. | TAN | 221 | CANG POSCO (VT) | CIF |
Thép cuộn cán nóng không hợp kim, chưa dát phủ mạ tráng, chưa ngâm tẩy gỉ, C<0.6% size: 3.7 x 1233.5 mm | TAN | 564,3813 | CANG POSCO (VT) | CFR |
Thép cán nóng không hợp kim, chưa phủ mạ hoặc tráng, chưa ngâm tẩy gỉ dạng cuộn. Chiều dày từ 3.0mm-4.6mm, chiều rộng từ 704mm-1683mm. Mác thép: SPHC (Tiêu chuẩn: JIS G3131). Mới 100% | KG | 6,2261 | CANG CAT LAI (HCM) | CFR |
Thép không hợp kim cán nóng cán phẳng dạng cuộn, chưa tráng phủ mạ. Kích thước: (3.0-4.7)mm x (800-1829)mm x C. Tiêu chuẩn: JIS G3101 (SS400).Mới 100% | KG | 0,5353 | CANG LOTUS (HCM) | CFR |
Thép tấm cán phẳng dạng cuộn, cán nguội, không gỉ SPCE-SD 3.2 mm x 1088 mm x Cuộn (JIS G3141) (Nguyên liệu dùng cho sản xuất phụ tùng ô tô, xe máy), hàng mới 100% | KG | 0,6084 | HOANG DIEU (HP) | CIF |
Thép lá cán nguội dạng cuộn không hợp kim chưa dát phủ, mạ hoặc tráng (thép đen cán để tráng thiếc) kích thước 0,25 - 0.46mm x 600mm trở lên x 186 cuộn, Tiêu chuẩn JIS G3141, hàng mới 100% | KG | 0,4652 | CANG CAT LAI (HCM) | CFR |
Thép không hợp kim dạng que cán nóng,dạng cuộn không đều,dùng để cán kéo,không phù hợp làm thép cốt bê tông và que hàn,ASTM A510/A510M,tđ TCVN 1766:1975,SAE1008 (thuộc chương 98, mã 98391000),6.5mm. | KG | 0,5756 | CANG TAN THUAN (HCM) | CFR |
Thép không hợp kim, dạng que cuộn cuốn không đều được cán nóng, có mặt cắt ngang hình tròn đường kính dưới 14mm (dùng để sản xuất đinh, ốc vít) - 6.5 mm | KG | 0,675 | CANG TAN THUAN (HCM) | CIF |
Thép không hợp kim được cán nóng dạng que (wire rod) chưa tráng/phủ/mạ (5.5mm) dùng làm NL sx tanh lốp xe POSCORD86 (HS mở rộng 98100010 theo NĐ 122/2016) | KG | 0,7533 | CANG CAT LAI (HCM) | CIF |
'Thép không gỉ,dạng cuộn, cán phẳng bằng phương pháp cán ngụôi, có chiều rộng trên 600mm, ASTM A240M 304L 2B, 0.35X1000XC, Cold Rolled Stainless Steel Sheet In Coil, đã nhập tại TK:101828579641/A12 | KG | 2,8032 | CANG POSCO (VT) | CFR |
Thép không gỉ chưa gia công quá mức cán nguội, cán phẳng dạng cuộn loại 2 J4 2B/BA (KT: 0.30 - 0.40mm x 1000 - 1270mm x cuộn). Standard: ASTM A240, HSX: PT Jindal Stainless Indonesia | KG | 0,9305 | DINH VU NAM HAI | CIF |
Thép không rỉ (inox) cán nguội dạng cuộn EF21FH , chưa qua ủ tẩy gỉ ( Full Hard) kích thước 0.40mm X 620mm - hàng mới 100% TCCS/EF-EVER FORCE01 2015 | KG | 1,292 | CANG CAT LAI (HCM) | C&F |
Thép không gỉ cán phẳng, không gia công quá mức cán nguội dạng cuộn L1 2B, ASTM A240; kích thước: 0,4mm x 1030mm x Cuộn; Hàng mới 100% | KG | 1,6351 | CANG HAI AN | CIF |
Thép không gỉ cán nguội, dạng cuộn (TD21), chưa qua ủ và chưa qua xử lý nhiệt, kích thước 0.48mm x (600mm - 620mm ) x cuộn, hàng mới 100%, CO form E số E183805005180011 ngày 13/07/2018. | KG | 1,2404 | CANG CAT LAI (HCM) | CIF |
Thép hợp kim cán nóng dạng cuộn dày 2.0mm x 930mm (chiều rộng trên 600mm, mặt cắt ngang hình chữ nhật đặc,không sơn, phủ, mạ hoặc tráng. Theo thông báo số 2303/TB-PTPL, ngày 16/10/2015 của TCHQ) | TAN | 593,37 | CANG BEN NGHE (HCM) | CFR |
Thép lá cán nóng dạng cuộn, hợp kim chưa tráng phủ mạ đã cán phẳng (2.0x1212)mm- ( Bo >=0.0008%) - Grade SAE1006B | TAN | 608,265 | CANG BEN NGHE (HCM) | CFR |
Thép hợp kim khác, được cán phẳng, dạng cuộn, chưa tráng phủ mạ, 2.30mm x 1250 mm x C, tiêu chuẩn SAE1006 ,hàng mới 100% | KG | 0,6163 | CANG HAI PHONG | CFR |
Cáp thép dự ứng lực, gồm 7 sợi, đường kính 15.2 mm (sử dụng trong xây dựng cầu), tiêu chuẩn ASTM A416/A416M, hàng mới 100% | KG | 0,8807 | CANG TIEN SA(D.NANG) | CIF |
Cáp thép dự ứng lực (có vỏ bọc), dùng cho cầu dây văng - dảnh 7 sợi, đk 15.7mm - Grade1860 Mpa ; mới 100% (phân loại theo kết quả số 9647/TB-TCHQ, 01/08/2014 của TCHQ) | MET | 3,5642 | CANG CAT LAI (HCM) | CIF |
Cáp thép dự ứng lực dùng trong xây dựng, đường kính 15.7mm, tiêu chuẩn EN10138 tương đương Modun đàn hồi 195GPa+/-10, không vỏ bọc, không gân xoắn, độ chùng thấp, dảnh 7 sợi, Hàng mới 100%. | KG | 1,6036 | CANG CAT LAI (HCM) | CIF |
Cáp thép dự ứng lực ( dảnh 7 sợi) dùng trong bê tông dự ứng lực, đường kính 12.7mm hàng mới 100%, tiêu chuẩn ASTM A416-2006, Grade1860 | KG | 0,8456 | CANG CAT LAI (HCM) | CIF |
Dây thép bện tao cho bê tông dự ứng lực (dảnh 7 sợi), đường kính 12.7mm; 15,24mm tiêu chuẩn ASTM A416/A416M-10, hàng mới. | KG | 0,785 | CANG VICT | CIF |
Nguồn tin: Vinanet