Từ 1/10 giá thép trong nÆ°á»›c ở Ấn Ä‘á»™ lại bắt đầu ở trong trạng thái Ä‘á» phòng sá»± giảm giá do các nhà sản xuất chính. Chỉ số giá thép thanh giảm khoảng 37 Ä‘iểm trong khi chỉ số giá thép nói chung giảm 19 Ä‘iểm.
Loại | 29/9 | 30/9 | Sự thay đổi |
LPPI | 8737 | 8700 | -37 |
FPPI | 9527 | 9527 | 0 |
ISPI | 9113 | 9094 | -19 |
FPPI – Flat Product Price Index- chỉ số giá thép tấm phẳng
ISPI – Indian Steel Price Index- chỉ số giá thép
Loại | 29/9 | 30/9 | Sự thay đổi |
PI - TMT | 8548 | 8497 | -52 |
PI - WRC | 9154 | 9126 | -28 |
PI - Angle | 8303 | 8286 | -16 |
PI - Channel | 8424 | 8408 | -16 |
PI - Joist | 8182 | 8138 | -43 |
PI: chỉ số giá
Category | 29-Sep | 30-Sep | Change |
PI - Narrow Plates | 9336 | 9336 | 0 |
PI - Wide Plates | 9674 | 9674 | 0 |
PI - Hot Rolled | 9477 | 9477 | 0 |
PI - Cold Rolled | 9749 | 9749 | 0 |
PI - Galvanized | 9431 | 9431 | 0 |