Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Giá thép tại một số khu vực trọng điểm trên thế giới

Giá thép tại một số khu vực trọng điểm trên thế giới. Đơn vị: USD/tấn

 

HRC

CRC

HDG

Tấm đúc

Thanh vằn

Dây cán

Phôi thanh

Phế liệu HMS

1.Mỹ xuất xưởng

761

893

981

904

673

794

838

 

2.Mỹ nhập (CIF)

678

799

893

623

601

667

777

 

3.Đức

720

810

820

730

720

730

770

 

4.Châu Âu

710

800

810

720

710

720

672

 

5.Châu Âu nhập(CFR)

678

866

806

705

719

732

 

 

6.Hàn Quốc

717

851

896

797

663

 

815

 

7.Nhật

745

904

1436

990

670

 

915

 

8.Nhật xuất (FOB)

680

870

950

650

630

 

700

 

9.Ấn Độ

822

861

976

841

831

721

781

622

10.Thổ Nhĩ Kỳ xuất (FOB)

680

780

 

 

695

705

755

665

11.Đông Nam Á nhập (CFR)

700

810

850

690

660

670

680

640

12.CIS xuất(FOB)

630

735

 

640

620

620

630

610

13.Trung Quốc

671

901

810

693

626

640

648

611

Nguồn: Sacom-STE

ĐỌC THÊM