Giá thép thanh và thép tấm phẳng vẫn ổn định. Chỉ số giá thép thanh vẫn không đổi trong khi chỉ số giá thép tấm tăng 30 điểm. Chỉ số giá thép nói chung cũng giữ nguyên.
Loại |
1/12 | 2/12 | Tăng/giảm |
ILPPI | 7196 | 7197 | 1 |
IFPPI | 7284 | 7315 | 30 |
INDSPI | 7238 | 7253 | 15 |
ILPPI – Long Product Price Index - chỉ số giá thép thanh
IFPPI – Flat Product Price Index - chỉ số giá thép tấm phẳng
INDSPI – Indian Steel Price Index- chỉ số giá thép
Thép thanh:
Loại | 1/12 | 2/12 | Tăng/giảm |
PI - TMT | 7191 | 7205 | 13 |
PI - WRC | 7308 | 7323 |
15 |
PI - Angle | 7026 | 6986 | -40 |
PI - Channel | 7100 | 7015 | -85 |
PI - Joist | 6853 |
6828 | -25 |
PI – Price Index - chỉ số giá
TMT – thép thanh xử lý nhiệt
WRC – lõi thép
Angle – thép góc
Channel – thép hình
Joist – thép làm rầm cầu
PI - chỉ số giá
Thép tấm phẳng
Loại | 1/12 | 2/12 | Tăng/giảm |
PI - Narrow Plates | 6915 | 6946 | 31 |
PI - Wide Plates | 7488 | 7544 | 55 |
PI - Hot Rolled | 7155 | 7181 | 26 |
PI - Cold Rolled | 7736 | 7778 | 42 |
PI - Galvanized | 7338 | 7338 | 0 |
Narrow Plates: tấm nhỏ
Wide plates: tấm lớn
Hot rolled: thép cán nóng
Cold rolled: thép cán nguội
Galvanized: thép mạ kẽm
PI: chỉ số giá