Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Giá thép trong nước của Ấn Độ biến động

 
 
Sau một thời gian dài giá thép trong nước lại có dấu hiệu hồi phục. Chỉ số giá thép thanh (LPPI) tăng 460 điểm do sức ép của nhu cầu và sự giảm sản lượng. Bên cạnh đó, chỉ số giá thép tấm (FPPI) giảm 287 điểm, cho thấy đó là quá sớm để dự đóan xu hướng tăng của giá thép trên một cơ sở liên tục. Chỉ số giá thép nói chung lại leo lên, tăng 104 điểm.
 

Loại
31/10
4/11
Tăng/giảm
LPPI
6793
7253
460
FPPI
8551
8264
-287
ISPI
7631
7735
104

 
LPPI – Long Product Price Index - chỉ số giá thép thanh
FPPI – Flat Product Price Index - chỉ số giá thép tấm phẳng
ISPI – Indian Steel Price Index - chỉ số giá thép
 

Loại
31/10
4/11
Tăng/giảm
PI - TMT
6743
7177
434
PI - WRC
6988
7528
540
PI - Angle
6425
6878
453
PI - Channel
6607
6909
302
PI - Joist
6525
6848
324

 
TMT – thép thanh xử lý nhiệt
WRC – lõi thép
Angle – thép góc
Channel – thép hình
Joist – thép làm rầm cầu
PI - chỉ số giá
 

Loại
31/10
4/11
Tăng/giảm
PI - Narrow Plates
8172
7822
-350
PI - Wide Plates
9047
8408
-640
PI - Hot Rolled
8410
8165
-245
PI - Cold Rolled
8924
8770
-154
PI - Galvanized
8501
8188
-313

 
Narrow Plates: tấm nhỏ
Wide plates: tấm lớn
Hot rolled: thép cán nóng
Cold rolled: thép cán nguội
Galvanized: thép mạ kẽm
PI: chỉ số giá
 
 

(Internet)

ĐỌC THÊM