Xu hướng giảm dần dần của giá thép thanh và thép tấm phẳng vẫn tiếp tục diễn ra trong suốt tuần qua. Chỉ số giá thép thanh giảm 30 điểm và chỉ số giá thép tấm phẳng giảm 47 điểm trong khi chỉ số giá thép nói chung giảm 38 điểm.
Loại | 20/11 | 21/11 | Tăng/giảm |
ILPPI | 7664 | 7634 | -30 |
IFPPI | 7648 | 7601 | -47 |
INDSPI | 7656 | 7618 | -38 |
LPPI – Long Product Price Index – chỉ số giá thép thanh
FPPI – Flat Product Price Index – chỉ số giá thép tấm phẳng
ISPI – Indian Steel Price Index – chỉ số giá thép
FPPI – Flat Product Price Index – chỉ số giá thép tấm phẳng
ISPI – Indian Steel Price Index – chỉ số giá thép
Thép thanh:
Loại | 20/11 | 21/11 | Tăng/giảm |
PI - TMT | 7733 | 7686 | -46 |
PI - WRC | 7828 | 7803 | -26 |
PI - Angle | 7251 | 7245 | -6 |
PI - Channel | 7371 | 7362 | -9 |
PI - Joist | 7045 | 7036 | -9 |
PI: Price index: chỉ số giá cả
TMT: Thermo-mechanically treated- thép thanh xử lý nhiệt
WRC: Lõi thép
Angle: Thép góc
Channel: thép chữ U ghép
Joist: thép làm rầm nhà
Thép tấm phẳng
Loại | 20/11 | 21/11 | Tăng/giảm |
PI - Narrow Plates | 7207 | 7176 | -31 |
PI - Wide Plates | 7814 | 7786 | -28 |
PI - Hot Rolled | 7575 | 7497 | -78 |
PI - Cold Rolled | 8008 | 8008 | 0 |
PI - Galvanized | 7685 | 7685 | 0 |
PI: Chỉ số giá
Narrow Plates: thép tấm nhỏ
Wide Plates: thép tấm lớn
Hot Rolled: thép cán nóng
Cold Rolled: thép cán nguội
Galvanized: tấm thép mạ kẽm