Các báo giá thị trường giao ngay duy trì ổn định trong ngày hôm qua và giá tương lai của quặng sắt trên DCE duy trì sự điều chỉnh ở mức cao, điều này làm nền tảng cho niềm tin của thị trường. Giao dịch thị trường ổn định. Giá giao dịch thực tế của PB fines là 590-600 NDT/tấn ở Tangshan và giá SSF low grade tăng thêm 5 NDT/tấn ở các cảng. Giá giao dịch IOCJ high grade vẫn ở mức 775 NDT/tấn ở Dongjiakou.
Giá quặng sắt high grade cao đang duy trì biến động ở mức cao trong tuần này, trong khi đà đi lên đang yếu hơn so với các sản phẩm thép. Các nhà máy thép cho biết nhu cầu quặng sắt có thể sẽ giảm một biên độ lớn do bị ảnh hưởng bởi những hạn chế về sản lượng do các cuộc điều tra môi trường và mùa nóng. Nguồn cung high grade có thể được hỗ trợ. Người dùng hạ nguồn gặp khó khăn trong việc chấp nhận giá sản phẩm thép cao trong những ngày gần đây.
| ||||
Hạng mục | Sản phẩm | Giá theo NDT | Thay đổi | Thị trường |
Quặng sắt | BP fines (FE 61%) | 600 | - | Cảng Thanh Đảo |
S.African lumps (FE 65%) | 810 | +10 | Cảng Thanh Đảo | |
Carajas fines (FE 65%) | 790 | +20 | Cảng Thanh Đảo | |
China iron ore concentrate (FE 66%) | 725 | - | Đường Sơn | |
Phế | HMS = 6mm (trước thuế) | 1730 | - | Trương Gia Cảng |
Than đá | Grade II | 2120 | - | Đường Sơn |
Phôi | Phôi vuông | 3700 | -80 | Đường Sơn |
Cốt thép | HRB400 | 4060 | -70 | Thượng Hải |
Thép cuộn | HRC 5.5mm | 4120 | -60 | Thượng Hải |
Thép kỹ thuật | Thép hình hợp kim (Ø16-40) | 4790 | - | Thượng Hải |
Thép hình carbon 45# (Ø16-40) | 4450 | - | Thượng Hải | |
Thép không gỉ | Thép không gỉ HR 304 3.0mm | 17300 | - | Bắc Kinh |
Hợp đồng tương lai cốt thép | Chốt Hợp đồng 1801 | 3881 | -45 | Sàn GD Thượng Hải |
Hợp đồng hoán đổi quặng sắt | Đóng Hợp đồng 1708 | 75.19$ | -0.28 | Sàn GD Singapore |
Hợp đồng tương lai quặng sắt | Đóng Hợp đồng1801 | 572.5 | -0.13 | Sàn GD Hàng hóa Đại Liên |