Chào giá buổi sáng của nguồn cung thị trường giao ngay đã duy trì ổn định trong phiên giao dịch và các thương nhân đa phần quan tâm đến các lô hàng xuất khẩu. Một số thương nhân giảm chào giá cho một số nguồn cung middle grade khoảng 5-10 NDT/tấn. Sự thiếu hụt tại các cảng không được cải thiện và pellet & lumps vẫn còn khan hiếm ở một số cảng. Các nhà máy thép cho thấy thu mua ổn định. Giao dịch thị trường giao ngay cho thấy hiệu quả hoạt động tốt hơn, nhưng không tăng đáng kể. Thị trường phôi thép di chuyển tốt và khối lượng giao dịch và giá tăng, thúc đẩy thị trường ferrous.
Một số các nhà máy thép bắt đầu bán quặng sinter và pellet ở một số vùng như Hà Bắc và Sơn Đông. Một số nhà máy thép cho rằng tồn kho quặng sắt giao ngay ở mức cao, với lợi nhuận tốt hơn. Hơn nữa, tồn kho quặng sinter của các nhà máy thép vẫn ở mức cao và có nhu cầu về quặng sinter do điều tra môi trường nghiêm ngặt ở một số khu vực. Các nhà máy thép bán các nguồn cung mình, điều này sẽ giảm bớt sự thắt chặt của một số nguồn cung gioa ngay.
| ||||
Hạng mục | Sản phẩm | Giá theo NDT | Thay đổi | Thị trường |
Quặng sắt | BP fines (FE 61%) | 590 | - | Cảng Thanh Đảo |
S.African lumps (FE 65%) | 810 | - | Cảng Thanh Đảo | |
Carajas fines (FE 65%) | 790 | - | Cảng Thanh Đảo | |
China iron ore concentrate (FE 66%) | 715 | -10 | Đường Sơn | |
Phế | HMS = 6mm (trước thuế) | 1730 | - | Trương Gia Cảng |
Than đá | Grade II | 2120 | - | Đường Sơn |
Phôi | Phôi vuông | 3730 | - | Đường Sơn |
Cốt thép | HRB400 | 4020 | -60 | Thượng Hải |
Thép cuộn | HRC 5.5mm | 4160 | +40 | Thượng Hải |
Thép kỹ thuật | Thép hình hợp kim (Ø16-40) | 4790 | - | Thượng Hải |
Thép hình carbon 45# (Ø16-40) | 4450 | - | Thượng Hải | |
Thép không gỉ | Thép không gỉ HR 304 3.0mm | 17300 | - | Bắc Kinh |
Hợp đồng tương lai cốt thép | Chốt Hợp đồng 1801 | 3856 | -44 | Sàn GD Thượng Hải |
Hợp đồng hoán đổi quặng sắt | Đóng Hợp đồng 1708 | 74.95$ | -0.15 | Sàn GD Singapore |
Hợp đồng tương lai quặng sắt | Đóng Hợp đồng1801 | 556 | +2 | Sàn GD Hàng hóa Đại Liên |