Giá vật liệu xây dựng tại một số thị trường ngày 11/4/2017
Thị trường | Chủng loại | ĐVT | Đơn giá (VND) | Ghi chú (+/- so với đầu tháng 3) |
Long An | Xi măng PCB40 Hà Tiên | Bao | 92.000 | |
| Thép cuộn phi 6 – Thép MN | Kg | 13.500 | +1.000 |
Trà vinh | Xi măng Hà Tiên PCB40 | Bao | 90.000 |
|
| Thép phi 6 LD | Kg | 11.200 |
|
| Thép phi 8LD | Kg | 11.200 |
|
An Giang | Xi măng PCB30 (Fico Bình Dương) | Bao | 75.000 |
|
| Thép XD phi 6-8 | Kg | 12.370 |
|
Hậu Giang | Xi măng PCB30 (Nghi Sơn, 50 kg/bao) | Bao | 85.000 |
|
| Thép XD phi 6 – 8 | Kg | 15.000 |
|
Tiền Giang | Xi măng PCB40 Hà Tiên II | Bao | 87.000 |
|
| Thép XD phi 6 | Kg | 11.300 |
|
| Thép XD phi 8 | Kg | 11.250 |
|
Lâm Đồng | Xi măng Hà Tiên P.400 | Bao | 96.800 |
|
| Sắt tròn phi 6 VN | Kg | 14.500 |
|
| Gỗ Coffa (gỗ thông 3 lá – N4) | M3 | 5.200.000 |
|
Đồng Tháp | Xi măng Holcom PCB40 | Bao | 89.000 |
|
| Thép XD phi 6-8 | Kg | 12.700 |
|
Nguồn tin: Vinanet